Đề Xuất 6/2023 # Xin Thôi Việc Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 11 Like | Hanoisoundstuff.com

Đề Xuất 6/2023 # Xin Thôi Việc Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 11 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Xin Thôi Việc Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Hanoisoundstuff.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Tớ cũng xin thôi việc rồi mà có chết đói đâu

I already quit, Am I dead here?

OpenSubtitles2018.v3

Khoảng năm 1860, ông xin thôi việc rồi di cư vào Nam.

In 1880 he quit his job and moved to South Africa.

WikiMatrix

Bob xin thôi việc vì vậy tôi cũng bỏ.

Bob is gonna fire you the second I’m gone.

OpenSubtitles2018.v3

Vì thế, cuối cùng tôi xin thôi việc và làm bánh tamale ở nhà.

So eventually I resigned and began making tamales at home.

jw2019

Anh nghĩ quyết định xin thôi việc của em là rất đúng đắn.

I think you deciding to just quit was really for the best.

OpenSubtitles2018.v3

Được rồi anh sẽ nộp đơn xin thôi việc!

Fine, then I’ll just walk out.

OpenSubtitles2018.v3

Anh đi đút đơn xin thôi việc.

I’m handin’in my resignation.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi sẽ xin thôi việc.

I’m resigning.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi đánh đơn xin thôi việc vì lý do lương tâm.

I typed out my resignation, explaining my conscientious position.

jw2019

Sau đó, hải quân chuyển tôi đến Norfolk, Virginia và tôi phải đợi đơn xin thôi việc được chấp thuận.

I was then transferred to Norfolk, Virginia, to await my discharge.

jw2019

Chúng tôi quyết định dâng cuộc đời mình để phụng sự Đức Giê-hô-va và tôi nộp đơn xin thôi việc tại hải quân.

We each decided to dedicate our life to Jehovah, and I submitted my resignation from the navy.

jw2019

Tôi xin thôi việc và trở thành người tiên phong đều đều vào tháng 7 năm 1941. Tôi làm thánh chức trọn thời gian kể từ dạo đó.

I quit my job and became a regular pioneer in July 1941, and I have been in the full-time service ever since.

jw2019

Tôi là Young min’s đây. Sao khi không cô không nói không rằng đã xin thôi việc vậy? Nếu là vì chúng ta hãy ra ngoài nói chuyện đi.

Hello? & lt; i& gt; Young- min here. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; How could you quit without notice? & lt; / i& gt; & lt; i& gt; If it’s me let’s meet and talk. & lt; / i& gt;

QED

Thế nên, chị đã nộp đơn xin thôi việc, dù vị giám đốc nói riêng với chị rằng chị là người duy nhất trong công ty mà họ muốn giữ lại.

Hence, she submitted her resignation, though the director confided that she was the only employee whom they really wanted to keep.

jw2019

In 1958, in order to attend the Divine Will International Assembly in New York, I again resigned from government service.

jw2019

Quá trình xây dựng bắt đầu từ năm 1864 nhưng đã bị trì hoãn đáng kể do các vấn đề về kỹ thuật, tình hình sức khoẻ của Hlávka từ sau năm 1872, và bất đồng giữa ông và chính quyền địa phương dẫn đến việc Hlávka xin thôi việc.

Construction commenced in 1864 but was subjected to substantial delays due to technical problems, the illness of Hlávka from 1872 onwards, and to disagreements between Hlávka and the local administration, which led to Hlávka’s resignation.

WikiMatrix

Trong một cuộc tranh cãi về vấn đề chia quân ra bố phòng đồn bót tại Harpers Ferry, Hooker xin thôi việc, thế rồi Tổng thống Abraham Lincoln và Tổng chỉ huy Henry W. Halleck – vốn đang tìm lý do để cách chức ông – liền phê chuẩn ngay.

In a dispute over the use of the forces defending the Harpers Ferry garrison, Hooker offered his resignation, and Abraham Lincoln and General-in-Chief Henry W. Halleck, who were looking for an excuse to rid themselves of him, immediately accepted.

WikiMatrix

Tháng 10 năm 1831, Strauß xin thôi công việc giảng dạy để tiếp tục học lên cao và nghiên cứu dưới trướng của Schleiermacher và Hegel tại Berlin.

In October 1831, Strauss resigned his office to study under Schleiermacher and Hegel in Berlin.

WikiMatrix

Tôi chỉ xin nghỉ việc thôi.

Yo, yo, all’s I did was quit my job.

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng thiếp xin ngài 1 việc thôi.

But I ask only one thing.

OpenSubtitles2018.v3

Hai mươi năm về trước, khi tôi còn là luật sư tranh tụng và luật sư về nhân quyền hành nghề toàn thời gian tại Luân Đôn, và Tòa Thượng thẩm ở đó được triệu tập lại, vài người cho đó là do một sự cố trong lịch sử, ngay tại tòa nhà này, Tôi gặp một chàng trai trẻ đã xin thôi việc ở Bộ Ngoại giao Anh.

Twenty years ago, when I was a barrister and human rights lawyer in full-time legal practice in London, and the highest court in the land still convened, some would say by an accident of history, in this building here, I met a young man who had just quit his job in the British Foreign Office.

ted2019

Xin lỗi, nhưng mày sẽ bị thôi việc.

Sorry, but you’re out of a job.

OpenSubtitles2018.v3

Con chỉ đến xin việc Ở quán cà phê thôi mà.

I was just applying for a job at the coffee house.

OpenSubtitles2018.v3

Tuy nhiên, khi ông xin điều này, chủ nhân cho ông thôi việc.

When he made this request, however, his employer dismissed him from his job.

jw2019

Holland nói với một thiếu niên 14 tuổi rằng em ấy không bao giờ cần phải xin lỗi cho việc “chỉ tin mà thôi.”

Holland tells a 14-year-old boy he need never apologize for “only believing.”

LDS

Đơn Xin Từ Chức Trong Tiếng Tiếng Anh

Đơn xin từ chức của tôi.

My letter of resignation.

OpenSubtitles2018.v3

Các ông phải bác đơn xin từ chức của chúng tôi chứ.

You weren’t supposed to accept our resignations.

OpenSubtitles2018.v3

ĐƠN XIN TỪ CHỨC.

Letter of Resignation

OpenSubtitles2018.v3

Vì thế tôi nộp đơn xin từ chức.

Therefore, I tender my resignation.

OpenSubtitles2018.v3

Ba bộ trưởng đã nộp đơn xin từ chức.

As a consequence, three ministers resigned.

WikiMatrix

Tôi muốn nói, anh có thể đưa đơn xin từ chức hoài.

I mean, you can always hand in your resignation.

OpenSubtitles2018.v3

Vì thế tôi nộp đơn xin từ chức

Therefore, I tender my resignation

opensubtitles2

Jeanne đã có nói với anh về đơn xin từ chức của tôi?

Did Jeanne tell you about my resignation?

OpenSubtitles2018.v3

Ngày 5 tháng 5 năm 2014, Bratušek nộp đơn xin từ chức Thủ tướng.

On 5 May 2014, Bratušek submitted her resignation as Prime Minister.

WikiMatrix

Đó có phải là 1 đơn xin từ chức?

Is that a resignation?

OpenSubtitles2018.v3

Đây là đơn xin từ chức của anh.

That’s your resignation letter.

OpenSubtitles2018.v3

Linda đã nộp đơn xin từ chức.

Linda submitted her resignation.

OpenSubtitles2018.v3

Cô ấy đã nộp đơn xin từ chức.

She offered her resignation.

OpenSubtitles2018.v3

Sau khi Hòa ước Versailles được ký kết, ông đệ đơn xin từ chức và điều này được chấp thuận vào ngày 7 tháng 7 năm 1919.

After the Treaty of Versailles was signed von Quast requested his retirement and finally retired on 7 July 1919.

WikiMatrix

Sáng nay, tôi đã trông chờ anh trong văn phòng tôi với 1 lá đơn xin từ chức và 1 lời xin lỗi công khai bằng không anh sẽ chết với tôi.

In the morning, I expect you… in my office with your letter of resignation… and plans for a public apology, otherwise I’ll destroy you.

OpenSubtitles2018.v3

Ngày 2 tháng 9 năm 2015, ông bị cáo buộc tham nhũng sau khi đã bị Quốc hội Guatemala tước bỏ quyền miễn trừ một ngày trước đó, Pérez đã đệ đơn xin từ chức.

On 2 September 2015, beset by corruption allegations and having been stripped of his immunity by Congress the day earlier, Pérez presented his resignation.

WikiMatrix

Sau thất bại tại cuộc tổng tuyển cử ngày 17 tháng 9 năm 2006, Persson ngay lập tức đệ trình đơn xin từ chức và tuyên bố ý định từ chức lãnh đạo đảng sau cuộc đại hội Đảng vào tháng 3 năm 2007.

After the defeat at the general elections of 17 September 2006, Persson immediately filed a request for resignation, and declared his intentions to resign as party leader after the party congress in March 2007.

WikiMatrix

Around 300 nonprofit organizations from 66 countries had applied for funding during the first round.

worldbank.org

Các tổ chức và hợp tác xã từ thiện có thể nộp đơn xin IRS miễn thuế.

Charitable organizations and cooperatives may apply to the IRS for tax exemption.

WikiMatrix

Các tổ chức từ thiện có thể nộp đơn xin giảm nhẹ tùy ý trên 20% còn lại, đây là nguồn chỉ trích thường xuyên từ các nhà bán lẻ phải trả đầy đủ.

Charities can apply for discretionary relief on the remaining 20%, which is an occasional source of criticism from retailers which have to pay in full.

WikiMatrix

Vào tháng 11 năm 2012, để đáp trả Donald Trump đề nghị tặng 5 triệu đô la cho tổ chức từ thiện của Tổng thống Obama nếu ông phát hành đơn xin hộ chiếu và bảng điểm đại học cho công chúng, Cuban đã đề nghị Trump 1 triệu đô la cho tổ chức từ thiện của Trump nếu ông Trump cạo đầu.

In November 2012, in response to Donald Trump offering President Obama $5 million to a charity of President Obama’s choosing if he released passport applications and college transcripts to the public, Cuban offered Trump $1 million to a charity of Trump’s choosing if Trump shaved his head.

WikiMatrix

Dù đơn xin miễn quân dịch bị từ chối, tôi vẫn quyết định dọn đến Exeter để đảm nhiệm thánh chức trọn thời gian.

Although my appeal was refused, I decided to move to Exeter to take up my assignment.

jw2019

Ngày 20 tháng 2 năm 2009, bộ phận Saab của GM đã đệ đơn xin tái tổ chức trong một phiên toà ở Thuỵ Điển sau khi bị từ chối các khoản vay từ chính phủ Thụy Điển.

On February 20, 2009, GM’s Saab division filed for reorganization in a Swedish court after being denied loans from the Swedish government.

WikiMatrix

Sau sự từ chức của Alberto Cañas Escalante, Fonseca và bác sĩ y khoa Rodrigo Cabezas đã nộp đơn xin chức chủ tịch PAC, Fonseca được bầu, hứa hẹn sẽ nâng cao cơ cấu tổ chức của PAC.

Following the resignation of Alberto Cañas Escalante, Fonseca and medical doctor Rodrigo Cabezas both applied for the PAC presidency Fonseca was elected, promising to raise PAC’s institutional profile.

WikiMatrix

Các thành viên của gia đình Kurdi đã luôn hi vọng có thể đoàn tụ với họ hàng tại Vancouver, Canada, sau khi cô của em là Tima Kurdi đã đệ đơn xin bảo lãnh tị nạn, nhưng bị Bộ Nhập tịch và Di trú Canada bác đơn sau khi các thành viên gia đình bị nhà chức trách Thổ Nhĩ Kỳ từ chối cấp thị thực xuất cảnh.

Kurdi’s family members were hoping to join their relatives in Vancouver, British Columbia, Canada, after his aunt Tima Kurdi filed for refugee sponsorship, but this was rejected by the Department of Citizenship and Immigration Canada after the family members were denied an exit visa by Turkish authorities.

WikiMatrix

Chữ Hán Trong Tiếng Tiếng Anh

Số 5 trong chữ Hán là Wu.

The mandarin word for “ five ” is wu.

OpenSubtitles2018.v3

(Chữ Hán phồn thể). ^ FAR EAST (FORMOSA AND THE PESCADORES).

“Far East (Formosa and the Pescadores)”.

WikiMatrix

Thái liên khúc: gồm 2 bài thơ thất ngôn tứ tuyệt bằng chữ Hán.

Erlangen: Double Ugly Books.

WikiMatrix

Bản đồ Eckert IV năm 1906 có hình dạng giống bản đồ chữ Hán.

The 1906 Eckert IV map resembles the display of this Chinese map.

WikiMatrix

Nguyên bản của tác phẩm có khoảng 8 tập, viết bằng chữ Hán.

Part 1 has eight pictures of things, with the English word under them.

WikiMatrix

Ví dụ, “mười triệu” kết hợp chữ thuần Việt “mười” và chữ Hán Việt “triệu”.

For instance, “mười triệu” combines native “mười” and Sino-Vietnamese “triệu”.

WikiMatrix

Trong lịch sử, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc và Việt Nam đều sử dụng chữ Hán.

Historically, Japan, Korea, and Vietnam have used Chinese characters.

WikiMatrix

Có tổng cộng 1.946 chữ Hán hiện được liệt kê trong danh sách.

The full list in this section should contain 1346 entries.

WikiMatrix

(Chữ Hán phồn thể). ^ a ă â About Us.

Thank you. ~~~~ About Us.

WikiMatrix

Tất Liệt khăng khăng đòi đổi một cái tên chữ Hán.

Kublai insisted on a Chinese name.

OpenSubtitles2018.v3

Năm 1978, kết quả phân tích X quang cho thấy một dòng chữ khảm vàng bao gồm ít nhất 115 chữ Hán.

In 1978, X-ray analysis revealed a gold-inlaid inscription that comprises at least 115 Chinese characters.

WikiMatrix

Hầu hết tên người Triều Tiên bao gồm hai chữ Hán-Triều và có thể được viết bằng chữ hanja.

Most Korean given names consist of two Sino-Korean morphemes each written with one hanja.

WikiMatrix

Khi viết chữ Hán nên cẩn thận mấy cái chấm và nét quét, viết nhanh và cẩn thận nhất có thể.

When drawing kanji be careful of dots and sweeps, write as carefully and quickly as possible.

tatoeba

Công ty đã thông qua tên tiếng Anh “Spring Airlines”, các chữ Hán có nghĩa đen là “Hàng không Xuân Thu”.

While the company adopted the English name “Spring Airlines”, the Chinese name literally means “Spring Autumn Airlines.”

WikiMatrix

Phương ngữ này không có hệ thống chữ viết riêng tại Trung Quốc và người Hách Triết thường viết bằng chữ Hán.

The dialect does not have a written system in China and Nanai usually write in Chinese.

WikiMatrix

Chữ Hán giản thế chủ yếu được sử dụng ở Trung Quốc đại lục, Singapore và Malaysia trong các ấn bản chính thức.

In contrast, Simplified Chinese characters are used in mainland China, Singapore and Malaysia in official publications.

WikiMatrix

The complete proposal contained a list of 248 characters that were to be simplified, as well as another list of 605 characters for evaluation and discussion.

WikiMatrix

Những mẫu tự kanji này giống với chữ Hán, nhưng có nguồn gốc từ Nhật Bản và không có phát âm trong tiếng Trung Quốc.

These kanji resemble Chinese characters but originate in Japan and do not have widely-known Chinese pronunciations.

WikiMatrix

Các nhà khảo cổ học cho rằng một số biểu tượng (trên 1.500) mang một số điểm tương đồng với các ký tự tượng hình cổ của chữ Hán.

Archaeologists believe that some of these symbols (over 1,500) bear a resemblance to ancient hieroglyphs of Chinese characters.

WikiMatrix

Tên tiếng Nhật thường được viết bằng kanji (chữ Hán), mặc dù một số tên sử dụng hiragana và thậm chí là katakana, hoặc hỗn hợp của kanji và kana.

Japanese names are usually written in kanji (Chinese characters), although some names use hiragana or even katakana, or a mixture of kanji and kana.

WikiMatrix

Mười bốn thiên đầu liệt kê các chữ Hán; thiên thứ 15 và cũng là thiên cuối cùng được chia thành hai phần: a postface and an index of section headers.

The first 14 chapters are character entries; the 15th and final chapter is divided into two parts: a postface and an index of section headers.

WikiMatrix

Ấn bản đầu tiên của Đại Hán-Hòa Từ điển (1955-1960) bao gồm 13 tập với tổng cộng 13.757 trang, 49.964 mục từ chữ Hán và hơn 37 vạn từ và cụm từ, thành ngữ.

The original (1955–1960) Dai Kan-Wa Jiten has 13 volumes totaling 13,757 pages, and includes 49,964 head entries for characters, with over 370,000 words and phrases.

WikiMatrix

The index, which is arranged by number of strokes, can be inconvenient (e.g., 2189 characters are listed under 9 strokes).

WikiMatrix

Shirane Haruo (2003:15) đánh giá về Đại Hán Hoà Từ điển rằng: “Đây là một từ điển chữ Hán hoàn hảo và là một trong những từ điển vĩ đại của thế giới.”

Haruo Shirane (2003:15) says: “This is the definitive dictionary of the Chinese characters and one of the great dictionaries of the world.”

WikiMatrix

Đơn Kiện Trong Tiếng Tiếng Anh

Vào ngày 13 tháng 3 năm 2000, họ đã đệ đơn kiện Napster.

On March 13, 2000, they filed a lawsuit against Napster.

WikiMatrix

Chúng ta nên nộp đơn kiện. Về việc bóc lột tuổi trẻ.

We should file a class-action lawsuit on behalf of exploited youth.

OpenSubtitles2018.v3

Vì Novell cũng tuyên bố bản quyền đối với UNIX, nên họ đã đệ đơn kiện SCO.

Since Novell also claims the copyrights to UNIX, it filed suit against SCO.

WikiMatrix

Vào tháng 1 năm 2015, các cầu thủ rút đơn kiện của họ.

In January 2015, the lawsuit was withdrawn by the players.

WikiMatrix

Nếu có, thì một đơn kiện sẽ được gởi tới tòa án.

If you do, then a suit will be filed.

OpenSubtitles2018.v3

Vậy cậu ta hủy đơn kiện?

So he just dropped the charges?

OpenSubtitles2018.v3

Allison đang hoàn tất đề nghị bác đơn kiện.

Allison’s filing a motion to dismiss.

OpenSubtitles2018.v3

Ngày 14 tháng 9 năm 2009, đơn kiện bị bác bỏ bởi Thẩm phán Liên Bang quận miền trung California.

On November 15, 2010, this challenge was rejected by the U.S. District Court in New Jersey.

WikiMatrix

Bạn sẽ nhận được đơn kiện của ủy ban quy hoạch?

Are you going to get sued by the zoning commission?

ted2019

Đơn kiện đã được huỷ bỏ.

All the charges have been dropped.

OpenSubtitles2018.v3

Nếu anh chạm vào tôi, thì tôi sẽ làm đơn kiện.

If you touch me, I’ll press charges.

OpenSubtitles2018.v3

Tháng 3/2009, nhà sản xuất Moritz Borman đệ đơn kiện công ty Halcyon Company, đòi bồi thường $160 triệu.

In March 2009, producer Moritz Borman filed a lawsuit against the Halcyon Company, seeking $160 million.

WikiMatrix

Chúng tôi báo cho cảnh sát về vụ này, và nộp đơn kiện.

We reported the episode to the police, and a lawsuit was filed.

jw2019

Red Hat đã phản đối và SCO đã đệ đơn kiện khác.

Red Hat has countersued and SCO has since filed other related lawsuits.

WikiMatrix

Tôi sẽ hủy đơn kiện, và họ sẽ cung cấp cho tôi những thông tin tôi yêu cầu.

I’ll put down the lawsuit and they will send me all the information I ask for.

QED

Tôi làm thất lạc 1 đơn kiện quan trọng, đó là họ nói thế!

I misplaced an important complaint. That’s their story.

OpenSubtitles2018.v3

Có khoảng 20 người đang đệ đơn kiện ông.

You got about 20 of those pending against you.

OpenSubtitles2018.v3

Hy vọng lũ chuột không gửi đơn kiện.

Hope the rat doesn’t file a complaint.

OpenSubtitles2018.v3

Vì vậy vào năm 2009, chúng tôi sẵn sàng đâm đơn kiện.

So now it’s 2009, and we’re ready to file our case.

ted2019

Bảo nó rút đơn kiện.

Get him to drop the charges.

OpenSubtitles2018.v3

Một trong số những linh mục đã đưa đơn kiện tôi về việc kết nạp môn đồ.

One of the priests had filed a complaint of proselytism against me.

jw2019

Các nhóm bảo thủ sau đó đã đệ đơn kiện cáo buộc thẩm phán vi phạm nghĩa vụ.

Conservative groups subsequently filed a suit accusing the judge of breach of duty.

WikiMatrix

Lựa chọn duy nhất khác của chúng ta là đệ đơn kiện lên toà án.

Our only other choice would be to submit a plea to the courts.

OpenSubtitles2018.v3

Tuyên bố này đã khiến nhiều trường dạy ngoại ngữ đâm đơn kiện ông vào năm 2005.

The statement led to a lawsuit from several language schools in 2005.

WikiMatrix

Bạn đang đọc nội dung bài viết Xin Thôi Việc Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Hanoisoundstuff.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!