Xem 16,929
Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá Won Usd Naver mới nhất ngày 23/05/2022 trên website Hanoisoundstuff.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá Won Usd Naver để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 16,929 lượt xem.
Tỷ giá trung tâm, tỷ giá chợ đen mới nhất
Tỷ giá trung tâm của Ngân hàng nhà nước Việt Nam (https://www.sbv.gov.vn) niêm yết trên website lúc 06:29 ngày 24/05/2022 là: VND/USD
Trên thị trường tự do, tỷ giá USD (Đô La Mỹ) chợ đen mua vào ở mức 23,900 VND/USD và bán ra ở mức 24,000 VND/USD, giá chênh lệch 100 VND/USD
★ ★ ★ ★ ★
Xem thêm tỷ giá hôm nay được cập nhật mới nhất tại
- https://vietnambiz.vn/ty-gia-usd.html
- https://vietnambiz.vn/ty-gia-usd-cho-den.html
- https://vietnambiz.vn/ty-gia-euro.html
- https://vietnambiz.vn/ty-gia-yen.html
- https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te.html
- https://vietnambiz.vn/ty-gia-bang-anh.html
- https://vietnambiz.vn/ty-gia-nhan-dan-te.html
- https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank.html
- https://vietnambiz.vn/ty-gia-won.html
Tỷ giá ngoại tệ của hệ thống các ngân hàng hôm nay
Khảo sát lúc 06:29, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:
Tỷ giá Vietcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,005 | 23,315 | 310 | 23,035 |
EUR | Euro | 23,900 | 25,239 | 1,339 | 24,141 |
AUD | Đô La Úc | 16,003 | 16,686 | 683 | 16,165 |
CAD | Đô La Canada | 17,642 | 18,395 | 753 | 17,820 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,211 | 24,201 | 990 | 23,446 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 3,391 | 3,536 | 145 | 3,425 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,361 | 3,237 | |
GBP | Bảng Anh | 28,277 | 29,484 | 1,207 | 28,563 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,877 | 3,000 | 123 | 2,906 |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 309 | 297 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 187 | 11 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 19 | 3 | 18 |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 78,559 | 75,527 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,339 | 5,225 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,440 | 2,340 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 455 | 336 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,407 | 6,159 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,389 | 2,292 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,400 | 17,100 | 700 | 16,566 |
THB | Bạt Thái Lan | 597 | 689 | 92 | 664 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,005 VND/USD và bán ra 23,315 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 310 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,035 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,900 VND/EUR và bán ra 25,239 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,339 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,141 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,003 VND/AUD và bán ra 16,686 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 683 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,165 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,642 VND/CAD và bán ra 18,395 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 753 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,820 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,211 VND/CHF và bán ra 24,201 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 990 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,446 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) mua vào 3,391 VND/CNY và bán ra 3,536 VND/CNY, chênh lệch chiều mua bán là 145 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,425 VND/CNY
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,361 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,237 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,277 VND/GBP và bán ra 29,484 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,207 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,563 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,877 VND/HKD và bán ra 3,000 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 123 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,906 VND/HKD
- Tỷ giá INR ( Rupee Ấn Độ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 309 VND/INR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 297 VND/INR
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 176 VND/JPY và bán ra 187 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 11 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 178 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) mua vào 16 VND/KRW và bán ra 19 VND/KRW, chênh lệch chiều mua bán là 3 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 18 VND/KRW
- Tỷ giá KWD ( Đồng Dinar Kuwait ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 78,559 VND/KWD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 75,527 VND/KWD
- Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 5,339 VND/MYR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 5,225 VND/MYR
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,440 VND/NOK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,340 VND/NOK
- Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 455 VND/RUB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 336 VND/RUB
- Tỷ giá SAR ( Riyal Ả Rập Xê Út ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 6,407 VND/SAR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 6,159 VND/SAR
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,389 VND/SEK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,292 VND/SEK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,400 VND/SGD và bán ra 17,100 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 700 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,566 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 597 VND/THB và bán ra 689 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 92 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 664 VND/THB
Tỷ giá BIDV
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BIDV (https://www.bidv.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,035 | 23,315 | 280 | 23,035 |
USD | Đô La Mỹ | 22,989 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,818 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,101 | 25,223 | 1,122 | 24,166 |
AUD | Đô La Úc | 16,095 | 16,739 | 644 | 16,192 |
CAD | Đô La Canada | 17,717 | 18,387 | 670 | 17,824 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,320 | 24,231 | 911 | 23,461 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,538 | 3,424 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,355 | 3,249 | |
GBP | Bảng Anh | 28,493 | 29,718 | 1,225 | 28,665 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,891 | 2,995 | 104 | 2,912 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 186 | 9 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 20 | 4 | 0 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 2 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 4,942 | 5,424 | 482 | 0 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,434 | 2,357 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,719 | 15,158 | 439 | 14,808 |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 448 | 349 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,383 | 2,307 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,468 | 17,110 | 642 | 16,567 |
THB | Bạt Thái Lan | 640 | 705 | 65 | 646 |
TWD | Đô La Đài Loan | 707 | 803 | 96 | 0 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,035 VND/USD và bán ra 23,315 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 280 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,035 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,989 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,818 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,101 VND/EUR và bán ra 25,223 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,122 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,166 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,095 VND/AUD và bán ra 16,739 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 644 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,192 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,717 VND/CAD và bán ra 18,387 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 670 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,824 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,320 VND/CHF và bán ra 24,231 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 911 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,461 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,538 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,424 VND/CNY
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,355 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,249 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,493 VND/GBP và bán ra 29,718 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,225 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,665 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,891 VND/HKD và bán ra 2,995 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 104 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,912 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 177 VND/JPY và bán ra 186 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 9 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 178 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) mua vào 16 VND/KRW và bán ra 20 VND/KRW, chênh lệch chiều mua bán là 4 VND/KRW, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2 VND/LAK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 1 VND/LAK
- Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) mua vào 4,942 VND/MYR và bán ra 5,424 VND/MYR, chênh lệch chiều mua bán là 482 VND/MYR, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,434 VND/NOK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,357 VND/NOK
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) mua vào 14,719 VND/NZD và bán ra 15,158 VND/NZD, chênh lệch chiều mua bán là 439 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,808 VND/NZD
- Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 448 VND/RUB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 349 VND/RUB
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,383 VND/SEK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,307 VND/SEK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,468 VND/SGD và bán ra 17,110 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 642 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,567 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 640 VND/THB và bán ra 705 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 65 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 646 VND/THB
- Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) mua vào 707 VND/TWD và bán ra 803 VND/TWD, chênh lệch chiều mua bán là 96 VND/TWD, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
Tỷ giá Agribank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,010 | 23,310 | 300 | 23,030 |
EUR | Euro | 24,098 | 25,018 | 920 | 24,115 |
AUD | Đô La Úc | 16,068 | 16,711 | 643 | 16,133 |
CAD | Đô La Canada | 17,804 | 18,304 | 500 | 17,875 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,371 | 24,099 | 728 | 23,465 |
GBP | Bảng Anh | 28,499 | 29,344 | 845 | 28,671 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,895 | 2,996 | 101 | 2,907 |
JPY | Yên Nhật | 178 | 183 | 5 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 17 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,179 | 14,687 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,554 | 17,004 | 450 | 16,620 |
THB | Bạt Thái Lan | 652 | 694 | 42 | 655 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,010 VND/USD và bán ra 23,310 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 300 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,030 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,098 VND/EUR và bán ra 25,018 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 920 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,115 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,068 VND/AUD và bán ra 16,711 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 643 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,133 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,804 VND/CAD và bán ra 18,304 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 500 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,875 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,371 VND/CHF và bán ra 24,099 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 728 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,465 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,499 VND/GBP và bán ra 29,344 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 845 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,671 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,895 VND/HKD và bán ra 2,996 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 101 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,907 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 178 VND/JPY và bán ra 183 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 5 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 179 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 19 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 15,179 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,687 VND/NZD
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,554 VND/SGD và bán ra 17,004 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 450 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,620 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 652 VND/THB và bán ra 694 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 42 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 655 VND/THB
Tỷ giá Techcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (https://www.techcombank.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,024 | 23,315 | 291 | 23,030 |
USD | Đô La Mỹ | 22,978 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,932 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 23,861 | 25,185 | 1,324 | 24,159 |
AUD | Đô La Úc | 15,774 | 16,656 | 882 | 16,039 |
CAD | Đô La Canada | 17,514 | 18,406 | 892 | 17,787 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,151 | 24,122 | 971 | 23,497 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,720 | 3,390 | |
GBP | Bảng Anh | 28,157 | 29,448 | 1,291 | 28,523 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,024 | 2,821 | |
JPY | Yên Nhật | 174 | 187 | 13 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 25 | 0 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,430 | 5,080 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,255 | 17,145 | 890 | 16,522 |
THB | Bạt Thái Lan | 589 | 705 | 116 | 652 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,024 VND/USD và bán ra 23,315 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 291 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,030 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,978 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,932 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,861 VND/EUR và bán ra 25,185 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,324 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,159 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,774 VND/AUD và bán ra 16,656 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 882 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,039 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,514 VND/CAD và bán ra 18,406 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 892 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,787 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,151 VND/CHF và bán ra 24,122 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 971 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,497 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,720 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,390 VND/CNY
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,157 VND/GBP và bán ra 29,448 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,291 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,523 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,024 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,821 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 174 VND/JPY và bán ra 187 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 13 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 178 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 25 VND/KRW, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 5,430 VND/MYR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 5,080 VND/MYR
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,255 VND/SGD và bán ra 17,145 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 890 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,522 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 589 VND/THB và bán ra 705 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 116 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 652 VND/THB
Tỷ giá VietinBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietinBank (https://www.vietinbank.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,019 | 23,319 | 300 | 23,039 |
USD | Đô La Mỹ | 22,999 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,352 | 25,487 | 1,135 | 24,377 |
EUR | Euro | 24,347 | 0 | 0 | |
AUD | Đô La Úc | 16,235 | 16,885 | 650 | 16,335 |
CAD | Đô La Canada | 17,877 | 18,527 | 650 | 17,977 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,534 | 24,439 | 905 | 23,639 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,555 | 3,445 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,407 | 3,277 | |
GBP | Bảng Anh | 28,763 | 29,773 | 1,010 | 28,813 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,878 | 3,028 | 150 | 2,893 |
JPY | Yên Nhật | 178 | 187 | 9 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 20 | 3 | 17 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 2 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,455 | 2,375 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,799 | 15,169 | 370 | 14,882 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,418 | 2,308 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,426 | 17,126 | 700 | 16,526 |
THB | Bạt Thái Lan | 625 | 693 | 68 | 670 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,019 VND/USD và bán ra 23,319 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 300 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,039 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,999 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,352 VND/EUR và bán ra 25,487 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,135 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,377 VND/EUR
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,347 VND/EUR và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,235 VND/AUD và bán ra 16,885 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 650 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,335 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,877 VND/CAD và bán ra 18,527 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 650 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,977 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,534 VND/CHF và bán ra 24,439 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 905 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,639 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,555 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,445 VND/CNY
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,407 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,277 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,763 VND/GBP và bán ra 29,773 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,010 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,813 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,878 VND/HKD và bán ra 3,028 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 150 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,893 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 178 VND/JPY và bán ra 187 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 9 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 178 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) mua vào 17 VND/KRW và bán ra 20 VND/KRW, chênh lệch chiều mua bán là 3 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
- Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2 VND/LAK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 1 VND/LAK
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,455 VND/NOK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,375 VND/NOK
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) mua vào 14,799 VND/NZD và bán ra 15,169 VND/NZD, chênh lệch chiều mua bán là 370 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,882 VND/NZD
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,418 VND/SEK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,308 VND/SEK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,426 VND/SGD và bán ra 17,126 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 700 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,526 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 625 VND/THB và bán ra 693 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 68 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 670 VND/THB
Tỷ giá Eximbank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://eximbank.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,060 | 23,270 | 210 | 23,080 |
USD | Đô La Mỹ | 22,960 | 23,270 | 310 | 23,080 |
USD | Đô La Mỹ | 22,438 | 23,270 | 832 | 23,080 |
EUR | Euro | 24,397 | 24,927 | 530 | 24,470 |
AUD | Đô La Úc | 16,249 | 16,619 | 370 | 16,298 |
CAD | Đô La Canada | 17,884 | 18,273 | 389 | 17,938 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,637 | 24,151 | 514 | 23,708 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,509 | 3,401 | |
GBP | Bảng Anh | 28,788 | 29,413 | 625 | 28,874 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,500 | 2,980 | 480 | 2,926 |
JPY | Yên Nhật | 180 | 183 | 3 | 180 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,782 | 15,148 | 366 | 14,856 |
SGD | Đô La Singapore | 16,661 | 17,023 | 362 | 16,711 |
THB | Bạt Thái Lan | 652 | 691 | 39 | 668 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,060 VND/USD và bán ra 23,270 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 210 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,080 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,960 VND/USD và bán ra 23,270 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 310 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,080 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,438 VND/USD và bán ra 23,270 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 832 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,080 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,397 VND/EUR và bán ra 24,927 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 530 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,470 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,249 VND/AUD và bán ra 16,619 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 370 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,298 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,884 VND/CAD và bán ra 18,273 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 389 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,938 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,637 VND/CHF và bán ra 24,151 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 514 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,708 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,509 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,401 VND/CNY
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,788 VND/GBP và bán ra 29,413 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 625 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,874 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,500 VND/HKD và bán ra 2,980 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 480 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,926 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 180 VND/JPY và bán ra 183 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 3 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 180 VND/JPY
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) mua vào 14,782 VND/NZD và bán ra 15,148 VND/NZD, chênh lệch chiều mua bán là 366 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,856 VND/NZD
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,661 VND/SGD và bán ra 17,023 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 362 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,711 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 652 VND/THB và bán ra 691 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 39 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 668 VND/THB
Tỷ giá Sacombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,027 | 23,600 | 573 | 23,047 |
EUR | Euro | 24,267 | 25,124 | 857 | 24,367 |
AUD | Đô La Úc | 16,154 | 16,868 | 714 | 16,254 |
CAD | Đô La Canada | 17,705 | 18,508 | 803 | 17,905 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,608 | 24,321 | 713 | 23,708 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,407 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,225 | |
GBP | Bảng Anh | 28,777 | 29,497 | 720 | 28,827 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,884 | |
JPY | Yên Nhật | 179 | 187 | 8 | 180 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 0 | 6 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 17 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 0 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,341 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,340 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,788 | |
PHP | Peso Philippine | 0 | 0 | 449 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,190 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,650 | 17,063 | 413 | 16,750 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 742 | 651 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 747 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,027 VND/USD và bán ra 23,600 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 573 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,047 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,267 VND/EUR và bán ra 25,124 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 857 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,367 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,154 VND/AUD và bán ra 16,868 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 714 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,254 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,705 VND/CAD và bán ra 18,508 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 803 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,905 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,608 VND/CHF và bán ra 24,321 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 713 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,708 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,407 VND/CNY
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,225 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,777 VND/GBP và bán ra 29,497 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 720 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,827 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,884 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 179 VND/JPY và bán ra 187 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 8 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 180 VND/JPY
- Tỷ giá KHR ( Riel Campuchia ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 6 VND/KHR
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
- Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 1 VND/LAK
- Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 5,341 VND/MYR
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,340 VND/NOK
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,788 VND/NZD
- Tỷ giá PHP ( Peso Philippine ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 449 VND/PHP
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,190 VND/SEK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,650 VND/SGD và bán ra 17,063 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 413 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,750 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 742 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 651 VND/THB
- Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 747 VND/TWD
Tỷ giá HDBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HDBank (https://hdbank.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,060 | 23,280 | 220 | 23,080 |
USD | Đô La Mỹ | 22,980 | 23,280 | 300 | 23,080 |
USD | Đô La Mỹ | 22,980 | 23,280 | 300 | 23,080 |
EUR | Euro | 24,290 | 24,893 | 603 | 24,359 |
AUD | Đô La Úc | 16,191 | 16,735 | 544 | 16,226 |
CAD | Đô La Canada | 17,835 | 18,349 | 514 | 17,911 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,589 | 24,174 | 585 | 23,650 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,607 | 3,359 | |
GBP | Bảng Anh | 28,777 | 29,381 | 604 | 28,847 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 2,993 | 2,914 | |
JPY | Yên Nhật | 180 | 185 | 5 | 180 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,245 | 14,751 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,608 | 17,089 | 481 | 16,662 |
THB | Bạt Thái Lan | 661 | 692 | 31 | 663 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,060 VND/USD và bán ra 23,280 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 220 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,080 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,980 VND/USD và bán ra 23,280 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 300 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,080 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,980 VND/USD và bán ra 23,280 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 300 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,080 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,290 VND/EUR và bán ra 24,893 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 603 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,359 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,191 VND/AUD và bán ra 16,735 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 544 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,226 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,835 VND/CAD và bán ra 18,349 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 514 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,911 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,589 VND/CHF và bán ra 24,174 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 585 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,650 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,607 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,359 VND/CNY
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,777 VND/GBP và bán ra 29,381 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 604 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,847 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,993 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,914 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 180 VND/JPY và bán ra 185 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 5 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 180 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 19 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 18 VND/KRW
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 15,245 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,751 VND/NZD
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,608 VND/SGD và bán ra 17,089 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 481 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,662 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 661 VND/THB và bán ra 692 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 31 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 663 VND/THB
Tỷ giá SaigonBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SaigonBank (https://www.saigonbank.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,050 | 23,270 | 220 | 23,070 |
EUR | Euro | 24,151 | 24,689 | 538 | 24,312 |
AUD | Đô La Úc | 16,128 | 16,533 | 405 | 16,214 |
CAD | Đô La Canada | 17,827 | 18,227 | 400 | 17,942 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 23,971 | 23,596 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,492 | 3,404 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,325 | 3,250 | |
GBP | Bảng Anh | 28,529 | 29,218 | 689 | 28,733 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 2,992 | 2,927 | |
JPY | Yên Nhật | 179 | 183 | 4 | 180 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 18 | 18 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,409 | 2,351 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,018 | 14,802 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,358 | 2,302 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,568 | 16,946 | 378 | 16,666 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,050 VND/USD và bán ra 23,270 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 220 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,070 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,151 VND/EUR và bán ra 24,689 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 538 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,312 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,128 VND/AUD và bán ra 16,533 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 405 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,214 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,827 VND/CAD và bán ra 18,227 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 400 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,942 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 23,971 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,596 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,492 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,404 VND/CNY
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,325 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,250 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,529 VND/GBP và bán ra 29,218 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 689 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,733 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,992 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,927 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 179 VND/JPY và bán ra 183 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 4 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 180 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 18 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 18 VND/KRW
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,409 VND/NOK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,351 VND/NOK
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 15,018 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,802 VND/NZD
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,358 VND/SEK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,302 VND/SEK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,568 VND/SGD và bán ra 16,946 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 378 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,666 VND/SGD
Tỷ giá SHB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SHB (https://www.shb.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,050 | 23,295 | 245 | 23,060 |
EUR | Euro | 24,331 | 24,761 | 430 | 24,331 |
AUD | Đô La Úc | 16,182 | 16,632 | 450 | 16,232 |
CAD | Đô La Canada | 17,837 | 18,307 | 470 | 17,907 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,511 | 24,061 | 550 | 23,611 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,496 | 3,431 | |
GBP | Bảng Anh | 28,641 | 29,391 | 750 | 28,741 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,892 | 2,987 | 95 | 2,922 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 183 | 6 | 178 |
SGD | Đô La Singapore | 16,578 | 17,028 | 450 | 16,628 |
THB | Bạt Thái Lan | 638 | 705 | 67 | 660 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,050 VND/USD và bán ra 23,295 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 245 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,060 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,331 VND/EUR và bán ra 24,761 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 430 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,331 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,182 VND/AUD và bán ra 16,632 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 450 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,232 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,837 VND/CAD và bán ra 18,307 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 470 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,907 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,511 VND/CHF và bán ra 24,061 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 550 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,611 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,496 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,431 VND/CNY
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,641 VND/GBP và bán ra 29,391 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 750 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,741 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,892 VND/HKD và bán ra 2,987 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 95 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,922 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 177 VND/JPY và bán ra 183 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 6 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 178 VND/JPY
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,578 VND/SGD và bán ra 17,028 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 450 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,628 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 638 VND/THB và bán ra 705 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 67 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 660 VND/THB
Tỷ giá LienVietPostBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng LienVietPostBank (https://lienvietpostbank.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,050 | 23,290 | 240 | 23,070 |
USD | Đô La Mỹ | 23,050 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,050 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,133 | 25,135 | 1,002 | 24,233 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,805 | 16,217 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 18,475 | 17,878 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 24,206 | 23,541 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,740 | 3,316 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,385 | 28,790 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,118 | 2,869 | |
JPY | Yên Nhật | 178 | 186 | 8 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 17,189 | 16,583 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,050 VND/USD và bán ra 23,290 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 240 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,070 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,050 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,050 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,133 VND/EUR và bán ra 25,135 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,002 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,233 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 16,805 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,217 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 18,475 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,878 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 24,206 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,541 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,740 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,316 VND/CNY
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 29,385 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,790 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,118 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,869 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 178 VND/JPY và bán ra 186 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 8 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 178 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 21 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 17,189 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,583 VND/SGD
Tỷ giá Viet Capital Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Viet Capital Bank (https://www.vietcapitalbank.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,010 | 23,360 | 350 | 23,030 |
EUR | Euro | 23,885 | 25,312 | 1,427 | 24,126 |
AUD | Đô La Úc | 15,888 | 16,676 | 788 | 16,048 |
CAD | Đô La Canada | 17,622 | 18,464 | 842 | 17,790 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,238 | 24,319 | 1,081 | 23,472 |
GBP | Bảng Anh | 28,133 | 29,423 | 1,290 | 28,417 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,872 | 3,005 | 133 | 2,901 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 188 | 11 | 178 |
SGD | Đô La Singapore | 16,361 | 17,149 | 788 | 16,526 |
THB | Bạt Thái Lan | 590 | 691 | 101 | 656 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,010 VND/USD và bán ra 23,360 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 350 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,030 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,885 VND/EUR và bán ra 25,312 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,427 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,126 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,888 VND/AUD và bán ra 16,676 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 788 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,048 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,622 VND/CAD và bán ra 18,464 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 842 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,790 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,238 VND/CHF và bán ra 24,319 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 1,081 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,472 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,133 VND/GBP và bán ra 29,423 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,290 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,417 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,872 VND/HKD và bán ra 3,005 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 133 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,901 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 177 VND/JPY và bán ra 188 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 11 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 178 VND/JPY
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,361 VND/SGD và bán ra 17,149 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 788 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,526 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 590 VND/THB và bán ra 691 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 101 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 656 VND/THB
Tỷ giá MSB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MSB (https://www.msb.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,005 | 23,630 | 625 | 23,035 |
EUR | Euro | 24,177 | 25,250 | 1,073 | 24,227 |
AUD | Đô La Úc | 16,128 | 16,827 | 699 | 16,178 |
CAD | Đô La Canada | 17,903 | 18,542 | 639 | 17,953 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,635 | 24,205 | 570 | 23,685 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,380 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 3,112 | 3,498 | 386 | 3,117 |
GBP | Bảng Anh | 28,836 | 29,570 | 734 | 28,886 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,886 | 3,027 | 141 | 2,889 |
JPY | Yên Nhật | 180 | 186 | 6 | 180 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 20 | 4 | 16 |
MYR | Renggit Malaysia | 4,847 | 5,579 | 732 | 4,852 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,247 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,702 | 15,318 | 616 | 14,752 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,244 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,463 | 17,221 | 758 | 16,513 |
THB | Bạt Thái Lan | 649 | 700 | 51 | 650 |
TWD | Đô La Đài Loan | 715 | 850 | 135 | 718 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,005 VND/USD và bán ra 23,630 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 625 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,035 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,177 VND/EUR và bán ra 25,250 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,073 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,227 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,128 VND/AUD và bán ra 16,827 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 699 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,178 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,903 VND/CAD và bán ra 18,542 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 639 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,953 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,635 VND/CHF và bán ra 24,205 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 570 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,685 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,380 VND/CNY
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) mua vào 3,112 VND/DKK và bán ra 3,498 VND/DKK, chênh lệch chiều mua bán là 386 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,117 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,836 VND/GBP và bán ra 29,570 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 734 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,886 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,886 VND/HKD và bán ra 3,027 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 141 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,889 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 180 VND/JPY và bán ra 186 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 6 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 180 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) mua vào 16 VND/KRW và bán ra 20 VND/KRW, chênh lệch chiều mua bán là 4 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16 VND/KRW
- Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) mua vào 4,847 VND/MYR và bán ra 5,579 VND/MYR, chênh lệch chiều mua bán là 732 VND/MYR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 4,852 VND/MYR
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,247 VND/NOK
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) mua vào 14,702 VND/NZD và bán ra 15,318 VND/NZD, chênh lệch chiều mua bán là 616 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,752 VND/NZD
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,244 VND/SEK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,463 VND/SGD và bán ra 17,221 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 758 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,513 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 649 VND/THB và bán ra 700 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 51 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 650 VND/THB
- Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) mua vào 715 VND/TWD và bán ra 850 VND/TWD, chênh lệch chiều mua bán là 135 VND/TWD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 718 VND/TWD
Tỷ giá KienlongBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng KienlongBank (https://kienlongbank.com/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
23,050 | 23,260 | 210 | 23,080 | ||
USD | Đô La Mỹ | 22,980 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,900 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,215 | 24,759 | 544 | 24,315 |
AUD | Đô La Úc | 16,127 | 16,590 | 463 | 16,247 |
CAD | Đô La Canada | 17,823 | 18,263 | 440 | 17,923 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 24,046 | 23,629 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,285 | 28,816 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 2,979 | 2,925 | |
JPY | Yên Nhật | 178 | 184 | 6 | 180 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,111 | 14,783 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,538 | 17,005 | 467 | 16,678 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 693 | 656 |
- Tỷ giá ( ) mua vào 23,050 VND/ và bán ra 23,260 VND/, chênh lệch chiều mua bán là 210 VND/, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,080 VND/
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,980 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,900 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,215 VND/EUR và bán ra 24,759 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 544 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,315 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,127 VND/AUD và bán ra 16,590 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 463 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,247 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,823 VND/CAD và bán ra 18,263 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 440 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,923 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 24,046 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,629 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 29,285 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,816 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,979 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,925 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 178 VND/JPY và bán ra 184 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 6 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 180 VND/JPY
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 15,111 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,783 VND/NZD
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,538 VND/SGD và bán ra 17,005 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 467 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,678 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 693 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 656 VND/THB
Tỷ giá ABBANK
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ABBANK (https://www.abbank.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,000 | 23,020 | 20 | 0 |
USD | Đô La Mỹ | 22,980 | 23,020 | 40 | 0 |
EUR | Euro | 23,972 | 24,068 | 96 | 0 |
AUD | Đô La Úc | 15,967 | 16,031 | 64 | 0 |
CAD | Đô La Canada | 17,675 | 17,799 | 124 | 0 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 23,343 | 0 | |
GBP | Bảng Anh | 28,424 | 28,538 | 114 | 0 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 2,836 | 0 | |
JPY | Yên Nhật | 178 | 178 | 0 | 0 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 18 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,568 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 16,553 | 0 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,000 VND/USD và bán ra 23,020 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 20 VND/USD, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,980 VND/USD và bán ra 23,020 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 40 VND/USD, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,972 VND/EUR và bán ra 24,068 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 96 VND/EUR, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,967 VND/AUD và bán ra 16,031 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 64 VND/AUD, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,675 VND/CAD và bán ra 17,799 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 124 VND/CAD, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 23,343 VND/CHF, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,424 VND/GBP và bán ra 28,538 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 114 VND/GBP, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,836 VND/HKD, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 178 VND/JPY và bán ra 178 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 0 VND/JPY, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 18 VND/KRW, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 14,568 VND/NZD, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 16,553 VND/SGD, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
Tỷ giá NCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng NCB (https://www.ncb-bank.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,040 | 23,290 | 250 | 23,060 |
USD | Đô La Mỹ | 23,030 | 23,290 | 260 | 23,060 |
USD | Đô La Mỹ | 23,020 | 23,290 | 270 | 23,060 |
EUR | Euro | 23,903 | 25,034 | 1,131 | 24,013 |
AUD | Đô La Úc | 16,070 | 16,700 | 630 | 16,170 |
CAD | Đô La Canada | 17,735 | 18,377 | 642 | 17,835 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,334 | 24,090 | 756 | 23,464 |
GBP | Bảng Anh | 28,545 | 29,393 | 848 | 28,665 |
JPY | Yên Nhật | 178 | 184 | 6 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 14 | 19 | 5 | 16 |
SGD | Đô La Singapore | 16,339 | 17,101 | 762 | 16,560 |
THB | Bạt Thái Lan | 589 | 692 | 103 | 659 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,040 VND/USD và bán ra 23,290 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 250 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,060 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,030 VND/USD và bán ra 23,290 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 260 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,060 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,020 VND/USD và bán ra 23,290 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 270 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,060 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,903 VND/EUR và bán ra 25,034 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,131 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,013 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,070 VND/AUD và bán ra 16,700 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 630 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,170 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,735 VND/CAD và bán ra 18,377 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 642 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,835 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,334 VND/CHF và bán ra 24,090 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 756 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,464 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,545 VND/GBP và bán ra 29,393 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 848 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,665 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 178 VND/JPY và bán ra 184 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 6 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 179 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) mua vào 14 VND/KRW và bán ra 19 VND/KRW, chênh lệch chiều mua bán là 5 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16 VND/KRW
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,339 VND/SGD và bán ra 17,101 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 762 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,560 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 589 VND/THB và bán ra 692 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 103 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 659 VND/THB
Tỷ giá VietABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietABank (https://vietabank.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,040 | 23,280 | 240 | 23,070 |
USD | Đô La Mỹ | 22,970 | 23,280 | 310 | 23,070 |
USD | Đô La Mỹ | 22,890 | 23,280 | 390 | 23,070 |
EUR | Euro | 24,191 | 24,744 | 553 | 24,341 |
AUD | Đô La Úc | 16,152 | 16,595 | 443 | 16,272 |
CAD | Đô La Canada | 17,803 | 18,272 | 469 | 17,933 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,428 | 24,004 | 576 | 23,608 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 3,151 | 3,364 | 213 | 3,231 |
GBP | Bảng Anh | 28,613 | 29,281 | 668 | 28,833 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,818 | 3,018 | 200 | 2,888 |
JPY | Yên Nhật | 178 | 183 | 5 | 180 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,533 | 17,010 | 477 | 16,673 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,040 VND/USD và bán ra 23,280 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 240 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,070 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,970 VND/USD và bán ra 23,280 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 310 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,070 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,890 VND/USD và bán ra 23,280 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 390 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,070 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,191 VND/EUR và bán ra 24,744 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 553 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,341 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,152 VND/AUD và bán ra 16,595 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 443 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,272 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,803 VND/CAD và bán ra 18,272 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 469 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,933 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,428 VND/CHF và bán ra 24,004 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 576 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,608 VND/CHF
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) mua vào 3,151 VND/DKK và bán ra 3,364 VND/DKK, chênh lệch chiều mua bán là 213 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,231 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,613 VND/GBP và bán ra 29,281 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 668 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,833 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,818 VND/HKD và bán ra 3,018 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 200 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,888 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 178 VND/JPY và bán ra 183 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 5 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 180 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 19 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,533 VND/SGD và bán ra 17,010 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 477 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,673 VND/SGD
Tỷ giá Indovina Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Indovina Bank (https://www.indovinabank.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,065 | 23,270 | 205 | 23,075 |
USD | Đô La Mỹ | 23,055 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,045 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,020 | 24,729 | 709 | 24,282 |
AUD | Đô La Úc | 16,111 | 16,982 | 871 | 16,293 |
CAD | Đô La Canada | 0 | 18,588 | 17,645 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 24,562 | 23,056 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,761 | 3,439 | |
GBP | Bảng Anh | 28,444 | 29,302 | 858 | 28,751 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,014 | 2,888 | |
JPY | Yên Nhật | 178 | 183 | 5 | 180 |
SGD | Đô La Singapore | 16,481 | 16,970 | 489 | 16,667 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 699 | 670 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 807 | 775 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,065 VND/USD và bán ra 23,270 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 205 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,075 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,055 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,045 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,020 VND/EUR và bán ra 24,729 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 709 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,282 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,111 VND/AUD và bán ra 16,982 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 871 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,293 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 18,588 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,645 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 24,562 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,056 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,761 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,439 VND/CNY
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,444 VND/GBP và bán ra 29,302 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 858 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,751 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,014 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,888 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 178 VND/JPY và bán ra 183 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 5 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 180 VND/JPY
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,481 VND/SGD và bán ra 16,970 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 489 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,667 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 699 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 670 VND/THB
- Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 807 VND/TWD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 775 VND/TWD
Tỷ giá PublicBank Vietnam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PublicBank Vietnam (https://www.publicbank.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,000 | 23,315 | 315 | 23,035 |
EUR | Euro | 23,895 | 24,841 | 946 | 24,136 |
AUD | Đô La Úc | 15,998 | 16,685 | 687 | 16,160 |
CAD | Đô La Canada | 17,637 | 18,366 | 729 | 17,815 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,206 | 24,115 | 909 | 23,441 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,412 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,234 | |
GBP | Bảng Anh | 28,272 | 29,373 | 1,101 | 28,558 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,874 | 3,003 | 129 | 2,903 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 187 | 11 | 178 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,220 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,738 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,284 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,395 | 17,105 | 710 | 16,561 |
THB | Bạt Thái Lan | 594 | 692 | 98 | 661 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,000 VND/USD và bán ra 23,315 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 315 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,035 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,895 VND/EUR và bán ra 24,841 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 946 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,136 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,998 VND/AUD và bán ra 16,685 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 687 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,160 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,637 VND/CAD và bán ra 18,366 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 729 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,815 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,206 VND/CHF và bán ra 24,115 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 909 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,441 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,412 VND/CNY
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,234 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,272 VND/GBP và bán ra 29,373 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,101 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,558 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,874 VND/HKD và bán ra 3,003 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 129 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,903 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 176 VND/JPY và bán ra 187 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 11 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 178 VND/JPY
- Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 5,220 VND/MYR
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,738 VND/NZD
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,284 VND/SEK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,395 VND/SGD và bán ra 17,105 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 710 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,561 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 594 VND/THB và bán ra 692 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 98 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 661 VND/THB
Tỷ giá GP Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng GP Bank (https://www.gpbank.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,050 | 23,270 | 220 | 23,080 |
USD | Đô La Mỹ | 23,020 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,020 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,073 | 24,731 | 658 | 24,318 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,581 | 16,291 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 18,252 | 17,949 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 23,995 | 23,594 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,272 | 28,785 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 183 | 180 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 16,958 | 16,680 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 724 | 620 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,050 VND/USD và bán ra 23,270 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 220 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,080 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,020 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,020 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,073 VND/EUR và bán ra 24,731 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 658 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,318 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 16,581 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,291 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 18,252 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,949 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 23,995 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,594 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 29,272 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,785 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 183 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 180 VND/JPY
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 16,958 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,680 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 724 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 620 VND/THB
Tỷ giá TPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng TPBank (https://tpb.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 22,975 | 23,315 | 340 | 23,035 |
EUR | Euro | 24,037 | 25,238 | 1,201 | 24,142 |
AUD | Đô La Úc | 16,051 | 16,685 | 634 | 16,166 |
CAD | Đô La Canada | 17,791 | 18,394 | 603 | 17,821 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 24,200 | 0 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,575 | 0 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,361 | 0 | |
GBP | Bảng Anh | 28,479 | 29,483 | 1,004 | 28,564 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,016 | 0 | |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 309 | 0 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 187 | 11 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 0 | |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 78,559 | 0 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,510 | 0 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,440 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,164 | 0 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 455 | 0 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,407 | 0 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,389 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,523 | 17,100 | 577 | 16,566 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 689 | 0 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,975 VND/USD và bán ra 23,315 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 340 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,035 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,037 VND/EUR và bán ra 25,238 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,201 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,142 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,051 VND/AUD và bán ra 16,685 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 634 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,166 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,791 VND/CAD và bán ra 18,394 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 603 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,821 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 24,200 VND/CHF, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,575 VND/CNY, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,361 VND/DKK, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,479 VND/GBP và bán ra 29,483 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,004 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,564 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,016 VND/HKD, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá INR ( Rupee Ấn Độ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 309 VND/INR, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 176 VND/JPY và bán ra 187 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 11 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 178 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 19 VND/KRW, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá KWD ( Đồng Dinar Kuwait ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 78,559 VND/KWD, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 5,510 VND/MYR, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,440 VND/NOK, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 15,164 VND/NZD, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 455 VND/RUB, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá SAR ( Riyal Ả Rập Xê Út ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 6,407 VND/SAR, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,389 VND/SEK, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,523 VND/SGD và bán ra 17,100 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 577 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,566 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 689 VND/THB, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
Tỷ giá HSBC Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HSBC Việt Nam (https://www.hsbc.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,085 | 23,265 | 180 | 23,085 |
EUR | Euro | 24,081 | 24,950 | 869 | 24,194 |
AUD | Đô La Úc | 16,081 | 16,780 | 699 | 16,207 |
CAD | Đô La Canada | 17,673 | 18,405 | 732 | 17,847 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,503 | 24,237 | 734 | 23,503 |
GBP | Bảng Anh | 28,402 | 29,579 | 1,177 | 28,683 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,879 | 2,999 | 120 | 2,908 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 184 | 7 | 179 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,776 | 15,238 | 462 | 14,776 |
SGD | Đô La Singapore | 16,435 | 17,116 | 681 | 16,597 |
THB | Bạt Thái Lan | 654 | 701 | 47 | 654 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,085 VND/USD và bán ra 23,265 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 180 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,085 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,081 VND/EUR và bán ra 24,950 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 869 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,194 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,081 VND/AUD và bán ra 16,780 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 699 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,207 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,673 VND/CAD và bán ra 18,405 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 732 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,847 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,503 VND/CHF và bán ra 24,237 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 734 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,503 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,402 VND/GBP và bán ra 29,579 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,177 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,683 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,879 VND/HKD và bán ra 2,999 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 120 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,908 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 177 VND/JPY và bán ra 184 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 7 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 179 VND/JPY
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) mua vào 14,776 VND/NZD và bán ra 15,238 VND/NZD, chênh lệch chiều mua bán là 462 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,776 VND/NZD
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,435 VND/SGD và bán ra 17,116 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 681 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,597 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 654 VND/THB và bán ra 701 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 47 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 654 VND/THB
Tỷ giá VRB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VRB (https://vrbank.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,020 | 23,310 | 290 | 23,030 |
EUR | Euro | 24,061 | 25,182 | 1,121 | 24,126 |
AUD | Đô La Úc | 16,060 | 16,695 | 635 | 16,157 |
CAD | Đô La Canada | 17,709 | 18,374 | 665 | 17,816 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,293 | 24,204 | 911 | 23,434 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,349 | 3,243 | |
GBP | Bảng Anh | 28,402 | 29,641 | 1,239 | 28,574 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,891 | 2,994 | 103 | 2,911 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 186 | 9 | 178 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 2 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,427 | 2,349 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 287 | 437 | 150 | 336 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,377 | 2,300 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,444 | 17,089 | 645 | 16,543 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 703 | 644 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,020 VND/USD và bán ra 23,310 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 290 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,030 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,061 VND/EUR và bán ra 25,182 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,121 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,126 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,060 VND/AUD và bán ra 16,695 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 635 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,157 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,709 VND/CAD và bán ra 18,374 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 665 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,816 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,293 VND/CHF và bán ra 24,204 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 911 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,434 VND/CHF
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,349 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,243 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,402 VND/GBP và bán ra 29,641 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,239 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,574 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,891 VND/HKD và bán ra 2,994 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 103 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,911 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 177 VND/JPY và bán ra 186 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 9 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 178 VND/JPY
- Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2 VND/LAK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 1 VND/LAK
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,427 VND/NOK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,349 VND/NOK
- Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) mua vào 287 VND/RUB và bán ra 437 VND/RUB, chênh lệch chiều mua bán là 150 VND/RUB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 336 VND/RUB
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,377 VND/SEK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,300 VND/SEK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,444 VND/SGD và bán ra 17,089 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 645 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,543 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 703 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 644 VND/THB
Tỷ giá OceanBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OceanBank (https://www.oceanbank.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,070 | 23,270 | 200 | 23,080 |
USD | Đô La Mỹ | 23,068 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,066 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 0 | 25,645 | 24,335 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,601 | 16,264 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 18,288 | 17,934 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,774 | 28,826 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 183 | 180 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 17,005 | 16,661 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,070 VND/USD và bán ra 23,270 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 200 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,080 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,068 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,066 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 25,645 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,335 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 16,601 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,264 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 18,288 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,934 VND/CAD
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 29,774 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,826 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 183 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 180 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 19 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 17,005 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,661 VND/SGD
Tỷ giá ACB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ACB (https://www.acb.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,060 | 23,280 | 220 | 23,090 |
USD | Đô La Mỹ | 23,040 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,550 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,406 | 24,997 | 591 | 24,504 |
AUD | Đô La Úc | 16,193 | 16,694 | 501 | 16,299 |
CAD | Đô La Canada | 17,854 | 18,323 | 469 | 17,962 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 23,690 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,900 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 0 | |
JPY | Yên Nhật | 179 | 184 | 5 | 180 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,598 | 17,043 | 445 | 16,707 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 670 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 0 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,060 VND/USD và bán ra 23,280 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 220 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,090 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,040 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,550 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,406 VND/EUR và bán ra 24,997 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 591 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,504 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,193 VND/AUD và bán ra 16,694 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 501 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,299 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,854 VND/CAD và bán ra 18,323 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 469 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,962 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,690 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,900 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 179 VND/JPY và bán ra 184 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 5 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 180 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 18 VND/KRW
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,598 VND/SGD và bán ra 17,043 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 445 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,707 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 670 VND/THB
- Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
Tỷ giá PG Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PG Bank (https://www.pgbank.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,030 | 23,270 | 240 | 23,080 |
EUR | Euro | 0 | 24,739 | 24,352 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,578 | 16,311 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 18,254 | 17,961 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 24,003 | 23,627 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,377 | 3,239 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,281 | 28,823 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 2,989 | 2,919 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 183 | 180 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,470 | 2,346 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 16,965 | 16,707 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 691 | 661 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,030 VND/USD và bán ra 23,270 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 240 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,080 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 24,739 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,352 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 16,578 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,311 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 18,254 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,961 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 24,003 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,627 VND/CHF
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,377 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,239 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 29,281 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,823 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,989 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,919 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 183 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 180 VND/JPY
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,470 VND/NOK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,346 VND/NOK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 16,965 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,707 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 691 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 661 VND/THB
Tỷ giá MBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MBBank (https://www.mbbank.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,021 | 23,316 | 295 | 23,031 |
USD | Đô La Mỹ | 23,004 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,001 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,196 | 25,466 | 1,270 | 24,296 |
AUD | Đô La Úc | 16,143 | 16,905 | 762 | 16,243 |
CAD | Đô La Canada | 17,760 | 18,515 | 755 | 17,860 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,502 | 24,358 | 856 | 23,602 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,578 | 3,440 | |
GBP | Bảng Anh | 28,609 | 29,727 | 1,118 | 28,709 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,876 | 3,025 | 149 | 2,886 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 187 | 10 | 178 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 6 | 0 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 17 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 3 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,648 | 15,360 | 712 | 14,748 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,430 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,534 | 17,276 | 742 | 16,634 |
THB | Bạt Thái Lan | 651 | 709 | 58 | 661 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,021 VND/USD và bán ra 23,316 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 295 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,031 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,004 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,001 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,196 VND/EUR và bán ra 25,466 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,270 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,296 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,143 VND/AUD và bán ra 16,905 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 762 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,243 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,760 VND/CAD và bán ra 18,515 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 755 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,860 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,502 VND/CHF và bán ra 24,358 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 856 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,602 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,578 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,440 VND/CNY
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,609 VND/GBP và bán ra 29,727 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,118 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,709 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,876 VND/HKD và bán ra 3,025 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 149 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,886 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 177 VND/JPY và bán ra 187 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 10 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 178 VND/JPY
- Tỷ giá KHR ( Riel Campuchia ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 6 VND/KHR, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 21 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
- Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3 VND/LAK, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) mua vào 14,648 VND/NZD và bán ra 15,360 VND/NZD, chênh lệch chiều mua bán là 712 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,748 VND/NZD
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,430 VND/SEK, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,534 VND/SGD và bán ra 17,276 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 742 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,634 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 651 VND/THB và bán ra 709 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 58 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 661 VND/THB
Tỷ giá VPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VPBank (http://www.vpbank.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,015 | 23,315 | 300 | 23,035 |
EUR | Euro | 24,030 | 25,080 | 1,050 | 24,196 |
AUD | Đô La Úc | 15,983 | 16,870 | 887 | 16,095 |
CAD | Đô La Canada | 17,619 | 18,445 | 826 | 17,786 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,348 | 24,073 | 725 | 23,548 |
GBP | Bảng Anh | 28,490 | 29,388 | 898 | 28,710 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 185 | 8 | 178 |
SGD | Đô La Singapore | 16,479 | 17,165 | 686 | 16,513 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,015 VND/USD và bán ra 23,315 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 300 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,035 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,030 VND/EUR và bán ra 25,080 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,050 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,196 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,983 VND/AUD và bán ra 16,870 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 887 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,095 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,619 VND/CAD và bán ra 18,445 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 826 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,786 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,348 VND/CHF và bán ra 24,073 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 725 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,548 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,490 VND/GBP và bán ra 29,388 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 898 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,710 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 177 VND/JPY và bán ra 185 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 8 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 178 VND/JPY
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,479 VND/SGD và bán ra 17,165 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 686 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,513 VND/SGD
Tỷ giá VIB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VIB (https://www.vib.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,010 | 23,310 | 300 | 23,030 |
EUR | Euro | 24,350 | 24,830 | 480 | 24,448 |
AUD | Đô La Úc | 16,130 | 16,595 | 465 | 16,276 |
CAD | Đô La Canada | 17,808 | 18,249 | 441 | 17,952 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 24,320 | 23,565 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,418 | 3,239 | |
GBP | Bảng Anh | 28,612 | 29,299 | 687 | 28,872 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,075 | 2,890 | |
IDR | Rupiah Indonesia | 0 | 2 | 2 | |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 323 | 310 | |
JPY | Yên Nhật | 178 | 183 | 5 | 180 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,476 | 2,274 | |
PHP | Peso Philippine | 0 | 493 | 474 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,529 | 16,955 | 426 | 16,679 |
ZAR | Rand Nam Phi | 0 | 1,416 | 1,362 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,010 VND/USD và bán ra 23,310 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 300 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,030 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,350 VND/EUR và bán ra 24,830 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 480 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,448 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,130 VND/AUD và bán ra 16,595 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 465 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,276 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,808 VND/CAD và bán ra 18,249 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 441 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,952 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 24,320 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,565 VND/CHF
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,418 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,239 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,612 VND/GBP và bán ra 29,299 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 687 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,872 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,075 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,890 VND/HKD
- Tỷ giá IDR ( Rupiah Indonesia ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2 VND/IDR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2 VND/IDR
- Tỷ giá INR ( Rupee Ấn Độ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 323 VND/INR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 310 VND/INR
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 178 VND/JPY và bán ra 183 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 5 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 180 VND/JPY
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,476 VND/NOK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,274 VND/NOK
- Tỷ giá PHP ( Peso Philippine ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 493 VND/PHP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 474 VND/PHP
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,529 VND/SGD và bán ra 16,955 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 426 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,679 VND/SGD
- Tỷ giá ZAR ( Rand Nam Phi ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 1,416 VND/ZAR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 1,362 VND/ZAR
Tỷ giá SCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SCB (https://www.scb.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,080 | 23,580 | 500 | 23,080 |
USD | Đô La Mỹ | 23,050 | 23,580 | 530 | 23,080 |
USD | Đô La Mỹ | 23,010 | 23,580 | 570 | 23,080 |
EUR | Euro | 24,310 | 25,040 | 730 | 24,380 |
AUD | Đô La Úc | 16,170 | 16,800 | 630 | 16,260 |
CAD | Đô La Canada | 17,800 | 18,430 | 630 | 17,900 |
GBP | Bảng Anh | 28,730 | 29,510 | 780 | 28,850 |
JPY | Yên Nhật | 178 | 185 | 7 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,740 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,620 | 17,240 | 620 | 16,690 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,080 VND/USD và bán ra 23,580 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 500 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,080 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,050 VND/USD và bán ra 23,580 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 530 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,080 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,010 VND/USD và bán ra 23,580 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 570 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,080 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,310 VND/EUR và bán ra 25,040 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 730 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,380 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,170 VND/AUD và bán ra 16,800 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 630 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,260 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,800 VND/CAD và bán ra 18,430 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 630 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,900 VND/CAD
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,730 VND/GBP và bán ra 29,510 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 780 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,850 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 178 VND/JPY và bán ra 185 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 7 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 179 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 18 VND/KRW
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,740 VND/NZD
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,620 VND/SGD và bán ra 17,240 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 620 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,690 VND/SGD
Tỷ giá CBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng CBBank (https://www.cbbank.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,040 | 0 | 23,070 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,010 | 0 | 23,070 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,540 | 0 | 23,070 | |
EUR | Euro | 24,222 | 0 | 24,319 | |
AUD | Đô La Úc | 16,165 | 0 | 16,271 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,943 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,793 | |
JPY | Yên Nhật | 179 | 0 | 180 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,568 | 0 | 16,677 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,040 VND/USD và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,070 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,010 VND/USD và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,070 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,540 VND/USD và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,070 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,222 VND/EUR và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,319 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,165 VND/AUD và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,271 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,943 VND/CAD
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,793 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 179 VND/JPY và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 180 VND/JPY
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,568 VND/SGD và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,677 VND/SGD
Tỷ giá Hong Leong Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Hong Leong Việt Nam (https://www.hlbank.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,005 | 23,305 | 300 | 23,025 |
USD | Đô La Mỹ | 22,995 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,995 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,115 | 24,800 | 685 | 24,253 |
AUD | Đô La Úc | 16,030 | 16,690 | 660 | 16,175 |
GBP | Bảng Anh | 28,501 | 29,307 | 806 | 28,754 |
JPY | Yên Nhật | 178 | 183 | 5 | 180 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,327 | 5,245 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,531 | 16,980 | 449 | 16,674 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,005 VND/USD và bán ra 23,305 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 300 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,025 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,995 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,995 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,115 VND/EUR và bán ra 24,800 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 685 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,253 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,030 VND/AUD và bán ra 16,690 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 660 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,175 VND/AUD
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,501 VND/GBP và bán ra 29,307 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 806 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,754 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 178 VND/JPY và bán ra 183 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 5 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 180 VND/JPY
- Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 5,327 VND/MYR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 5,245 VND/MYR
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,531 VND/SGD và bán ra 16,980 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 449 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,674 VND/SGD
Tỷ giá OCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OCB (https://www.ocb.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,069 | 23,694 | 625 | 23,089 |
USD | Đô La Mỹ | 23,049 | 23,694 | 645 | 23,089 |
USD | Đô La Mỹ | 23,049 | 23,694 | 645 | 23,089 |
EUR | Euro | 24,245 | 25,060 | 815 | 24,345 |
AUD | Đô La Úc | 16,166 | 17,572 | 1,406 | 16,266 |
CAD | Đô La Canada | 17,708 | 19,313 | 1,605 | 17,758 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,230 | 24,230 | 0 | 24,230 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 0 | |
GBP | Bảng Anh | 28,677 | 29,588 | 911 | 28,777 |
JPY | Yên Nhật | 178 | 184 | 6 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 19 | 19 | 0 | 19 |
SGD | Đô La Singapore | 16,543 | 17,148 | 605 | 16,643 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 0 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,069 VND/USD và bán ra 23,694 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 625 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,089 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,049 VND/USD và bán ra 23,694 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 645 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,089 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,049 VND/USD và bán ra 23,694 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 645 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,089 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,245 VND/EUR và bán ra 25,060 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 815 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,345 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,166 VND/AUD và bán ra 17,572 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 1,406 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,266 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,708 VND/CAD và bán ra 19,313 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 1,605 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,758 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 24,230 VND/CHF và bán ra 24,230 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 0 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,230 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,677 VND/GBP và bán ra 29,588 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 911 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,777 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 178 VND/JPY và bán ra 184 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 6 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 179 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) mua vào 19 VND/KRW và bán ra 19 VND/KRW, chênh lệch chiều mua bán là 0 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 19 VND/KRW
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,543 VND/SGD và bán ra 17,148 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 605 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,643 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
Tỷ giá BAOVIET Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BAOVIET Bank (https://www.baovietbank.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,015 | 0 | 23,015 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,995 | 0 | 23,015 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,995 | 0 | 23,015 | |
EUR | Euro | 23,753 | 0 | 24,008 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 16,058 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,724 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 23,357 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,413 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 177 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 16,497 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 661 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,015 VND/USD và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,015 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,995 VND/USD và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,015 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,995 VND/USD và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,015 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,753 VND/EUR và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,008 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,058 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,724 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,357 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,413 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 177 VND/JPY
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,497 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 661 VND/THB
Tỷ giá SeABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SeABank (https://www.seabank.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 22,985 | 23,365 | 380 | 22,985 |
USD | Đô La Mỹ | 22,965 | 23,365 | 400 | 22,985 |
USD | Đô La Mỹ | 22,895 | 23,365 | 470 | 22,985 |
EUR | Euro | 23,906 | 25,096 | 1,190 | 24,086 |
AUD | Đô La Úc | 15,979 | 16,659 | 680 | 16,079 |
CAD | Đô La Canada | 17,719 | 18,499 | 780 | 17,869 |
CHF | France Thụy Sỹ | 22,870 | 23,630 | 760 | 23,020 |
GBP | Bảng Anh | 28,296 | 29,576 | 1,280 | 28,546 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,467 | 3,137 | 670 | 2,767 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 184 | 10 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,411 | 17,101 | 690 | 16,511 |
THB | Bạt Thái Lan | 618 | 705 | 87 | 638 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,985 VND/USD và bán ra 23,365 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 380 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 22,985 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,965 VND/USD và bán ra 23,365 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 400 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 22,985 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,895 VND/USD và bán ra 23,365 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 470 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 22,985 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,906 VND/EUR và bán ra 25,096 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,190 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,086 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,979 VND/AUD và bán ra 16,659 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 680 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,079 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,719 VND/CAD và bán ra 18,499 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 780 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,869 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 22,870 VND/CHF và bán ra 23,630 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 760 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,020 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,296 VND/GBP và bán ra 29,576 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,280 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,546 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,467 VND/HKD và bán ra 3,137 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 670 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,767 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 174 VND/JPY và bán ra 184 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 10 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 176 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,411 VND/SGD và bán ra 17,101 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 690 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,511 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 618 VND/THB và bán ra 705 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 87 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 638 VND/THB
Tỷ giá UOB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng UOB (https://www.uob.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 22,970 | 23,320 | 350 | 23,020 |
EUR | Euro | 23,793 | 25,046 | 1,253 | 24,038 |
AUD | Đô La Úc | 15,937 | 16,778 | 841 | 16,101 |
CAD | Đô La Canada | 17,558 | 18,481 | 923 | 17,739 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,079 | 24,294 | 1,215 | 23,317 |
GBP | Bảng Anh | 28,174 | 29,657 | 1,483 | 28,464 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,862 | 3,013 | 151 | 2,892 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 185 | 9 | 178 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,438 | 15,378 | 940 | 14,538 |
SGD | Đô La Singapore | 16,315 | 17,174 | 859 | 16,484 |
THB | Bạt Thái Lan | 641 | 692 | 51 | 658 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,970 VND/USD và bán ra 23,320 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 350 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,020 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,793 VND/EUR và bán ra 25,046 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,253 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,038 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,937 VND/AUD và bán ra 16,778 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 841 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,101 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,558 VND/CAD và bán ra 18,481 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 923 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,739 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,079 VND/CHF và bán ra 24,294 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 1,215 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,317 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,174 VND/GBP và bán ra 29,657 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,483 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,464 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,862 VND/HKD và bán ra 3,013 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 151 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,892 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 176 VND/JPY và bán ra 185 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 9 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 178 VND/JPY
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) mua vào 14,438 VND/NZD và bán ra 15,378 VND/NZD, chênh lệch chiều mua bán là 940 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,538 VND/NZD
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,315 VND/SGD và bán ra 17,174 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 859 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,484 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 641 VND/THB và bán ra 692 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 51 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 658 VND/THB
Tỷ giá PVcomBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PVcomBank (https://www.pvcombank.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,035 | 23,305 | 270 | 23,015 |
EUR | Euro | 24,145 | 25,235 | 1,090 | 23,900 |
AUD | Đô La Úc | 16,165 | 16,680 | 515 | 16,005 |
GBP | Bảng Anh | 28,565 | 29,480 | 915 | 28,280 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,905 | 2,995 | 90 | 2,875 |
JPY | Yên Nhật | 178 | 187 | 9 | 177 |
SGD | Đô La Singapore | 16,570 | 17,095 | 525 | 16,405 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,035 VND/USD và bán ra 23,305 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 270 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,015 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,145 VND/EUR và bán ra 25,235 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,090 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,900 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,165 VND/AUD và bán ra 16,680 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 515 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,005 VND/AUD
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,565 VND/GBP và bán ra 29,480 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 915 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,280 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,905 VND/HKD và bán ra 2,995 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 90 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,875 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 178 VND/JPY và bán ra 187 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 9 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 177 VND/JPY
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,570 VND/SGD và bán ra 17,095 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 525 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,405 VND/SGD
Tỷ giá DongA Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng DongA Bank (xxx) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,080 | 23,270 | 190 | 23,080 |
EUR | Euro | 24,330 | 24,770 | 440 | 24,430 |
AUD | Đô La Úc | 16,320 | 16,610 | 290 | 16,380 |
CAD | Đô La Canada | 17,930 | 18,260 | 330 | 18,010 |
CHF | France Thụy Sỹ | 22,610 | 23,080 | 470 | 23,680 |
GBP | Bảng Anh | 28,840 | 29,350 | 510 | 28,950 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,410 | 2,920 | 510 | 2,900 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 183 | 6 | 180 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,900 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,600 | 16,980 | 380 | 16,750 |
THB | Bạt Thái Lan | 610 | 680 | 70 | 660 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,080 VND/USD và bán ra 23,270 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 190 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,080 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,330 VND/EUR và bán ra 24,770 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 440 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,430 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,320 VND/AUD và bán ra 16,610 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 290 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,380 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,930 VND/CAD và bán ra 18,260 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 330 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 18,010 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 22,610 VND/CHF và bán ra 23,080 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 470 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,680 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,840 VND/GBP và bán ra 29,350 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 510 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,950 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,410 VND/HKD và bán ra 2,920 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 510 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,900 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 177 VND/JPY và bán ra 183 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 6 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 180 VND/JPY
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,900 VND/NZD
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,600 VND/SGD và bán ra 16,980 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 380 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,750 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 610 VND/THB và bán ra 680 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 70 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 660 VND/THB
Tỷ giá Nam A Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Nam A Bank (https://www.namabank.com.vn/) lúc 06:29 ngày 24/05, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 22,975 | 23,315 | 340 | 23,025 |
EUR | Euro | 24,116 | 24,751 | 635 | 24,311 |
AUD | Đô La Úc | 16,060 | 16,684 | 624 | 16,245 |
CAD | Đô La Canada | 17,707 | 18,298 | 591 | 17,907 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,169 | 24,157 | 988 | 23,439 |
GBP | Bảng Anh | 28,254 | 29,491 | 1,237 | 28,579 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,875 | 3,036 | 161 | 2,875 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 183 | 7 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 15 | 22 | 7 | 15 |
SGD | Đô La Singapore | 16,469 | 17,005 | 536 | 16,639 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,975 VND/USD và bán ra 23,315 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 340 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,025 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,116 VND/EUR và bán ra 24,751 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 635 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,311 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,060 VND/AUD và bán ra 16,684 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 624 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,245 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,707 VND/CAD và bán ra 18,298 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 591 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,907 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,169 VND/CHF và bán ra 24,157 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 988 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,439 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,254 VND/GBP và bán ra 29,491 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,237 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,579 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,875 VND/HKD và bán ra 3,036 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 161 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,875 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 176 VND/JPY và bán ra 183 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 7 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 179 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) mua vào 15 VND/KRW và bán ra 22 VND/KRW, chênh lệch chiều mua bán là 7 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15 VND/KRW
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,469 VND/SGD và bán ra 17,005 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 536 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,639 VND/SGD
Video clip

Tỷ giá hối đoái là gì?

Tỷ giá usd hôm nay 23/05/2022 ngoại tệ

014(full) - tỷ giá hối đoái và ý nghĩa kinh tế

Tỷ giá hối đoái và đồng tiền thanh toán ngoại thương

Chương 7: tỷ giá hối đoái (exchange rate)

Tỷ giá hối đoái và đồng tiền thanh toán ngoại thương

Gtkh_bài 4 tỷ giá hối đoái

Hướng dẫn đọc bảng tỷ giá ngoại tệ niêm yết tại các ngân hàng

Tính tỷ giá chéo đơn giản và dễ nhớ -ttqt-kdqt #ttqt#kdqt

Hướng dẫn xem tỷ giá ngoại tệ mới nhất bằng zalo (usd, eur, gbp, sgd, aud, cad...) | zalo bank

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 23/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Tỷ giá usd hôm nay 16/05/2022 ngoại tệ

Học kế toán trưởng học kế toán tài chính kế toán chênh lệch tỷ giá - chứng chỉ bộ tài chính

Tỷ giá usd hôm nay 20/05/2022 ngoại tệ

Tỷ giá hối đoái | sức mua tương đương (ppp)- ảnh hưởng lớn lao đến cuộc sống! nên xem 1 lần|

Tỷ giá usd hôm nay 18/05/2022 ngoại tệ

Giải thích "thao túng tiền tệ" dễ hiểu nhất - trung quốc hạ giá nhân dân tệ làm gì?

Tỷ giá usd hôm nay 13/05/2022 ngoại tệ

Thực trạng rủi ro tỷ giá đối với các doanh nghiệp xnk việt nam

Cây cảnh vừa đạt kỉ lục vn, bà chủ hô bán 7 tỷ! ii độc lạ bình dương

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 22/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 22/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay ngày 25 tháng 3 năm 2021/ giá đô la hôm nay

Giá vàng mới nhất 13/8 | tỷ giá usd tăng giảm trái chiều | fbnc

Hướng dẫn sử dụng tỷ giá ghi sổ

Tỷ giá usd hôm nay 25/04/2022 ngoại tệ

Tỷ giá usd hôm nay 09/05/2022 ngoại tệ

Tỷ giá usd hôm nay 06/05/2022 ngoại tệ

Tỷ giá hối đoái là gì? thị trường ngoại hối là gì?

Tỷ giá usd hôm nay 12/04/2022 ngoại tệ

Tỷ giá usd hôm nay 02/05/2022 ngoại tệ

Tỷ giá usd hôm nay 11/05/2022 ngoại tệ

Hướng dẫn lý thuyết kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở tỷ giá hối đoái (có bài tập minh họa)

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 20/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Tỷ giá usd hôm nay 04/05/2022 ngoại tệ

đời 2014 đẹp như xe tiền tỷ giá chỉ tầm 300 tr, động cơ mitsubishi 1.6 phom audi q5,đt 0938586307

Bán nick genshin trị giá 1 tỉ để nghỉ game thôi | ga 30 thẻ tháng cho f2p nò việt nam vô địch

Tỷ giá usd hôm nay 28/03/2022 ngoại tệ

Bán đất 20x50 có thổ cư 60m2 giá 4.6 tỷ. lh 0947485240

Tỷ giá đồng ruble lên mức cao nhất trong nhiều năm

Tỷ giá usd hôm nay 26/01/2022 ngoại tệ

Tỷ giá usd hôm nay 23/02/2022 ngoại tệ

Tin nóng covid-19 mới nhất ngày 24/05/2022/tin tức virus corona mới nhất hôm nay/#thờisựatv

Tỷ giá usd hôm nay 10/12/2021 ngoại tệ

Tỷ giá usd hôm nay 16/12/2021 ngoại tệ

Tỷ giá usd hôm nay 23/01/2022 ngoại tệ

Tỷ giá usd hôm nay 23/04/2022 ngoại tệ

Tỷ giá usd hôm nay 3/12/2021 ngoại tệ

Bài tập aribitrage tỷ giá - môn học kinh doanh ngoại hối

Tỷ giá usd hôm nay 7/12/2021 ngoại tệ
Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Won Usd Naver trên website Hanoisoundstuff.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!