Lưu ý khi điền đơn:
Chỉ được khai bằng tiếng Anh
Đánh máy hay viết tay đều được
Điền thông tin bằng chữ “IN HOA”
Các ô chọn đánh dấu √ hoặc x
Khai thông tin theo trình tự để tránh sai sót
File mềm đơn xin visa New Zealand (NZ) là file PDF và không hỗ trợ chức năng cho phép điền trên máy tính. Nên việc khai thông tin trực tiếp trên file PDF rất mất thời gian.
Hướng dẫn điền đơn xin visa New Zealand
Trang đầu tiên là một số ghi chú và hướng dẫn, bạn có thể bỏ qua hoặc đọc lướt cho biết nếu muốn.
Yes: Có
No: Không
Các bạn cứ chọn “No” để không phải khai thêm thông tin thêm ở Section J
B7. Names and addresses of any friends, relatives, or contacts you have in New Zealand (if applicable). Thông tin người thân, bạn bè ở New Zealand (nếu có)
Name: Tên
Addres: Địa chỉ
Relationship: Mối quan hệ
Date of birth: Ngày sinh (nếu không nhớ thì bạn bỏ qua)
B8. List all periods of employment, including self-employment. Liệt kê tất cả quá trình làm việc của bạn (kể cả làm việc tự do)
Date from: Từ ngày …
Date to: Đến ngày …
Name of employer: Tên công ty
New Zealand Business Number: Số đăng ký kinh doanh (chỉ trường hợp làm cho công ty ở New Zealand)
Location: Địa điểm
Type of work/occupation/job title: Ngành nghề, chức vụ
Section C: Partner’s personal details – Thông tin cá nhân vợ/chồng
If you selected ‘Married/in civil union’, ‘Partner’ or ‘Engaged’ in question A9 , you must complete this section, whether or not your partner is travelling with you: Nếu bạn chọn Married/Partner/Engaged ở mục A9 thì cung cấp thông tin vợ/chồng của bạn như sau (cho dù người đó có đi NZ cùng bạn hay không):
C1. Partner’s name as shown in passport: Tên như trong hộ chiếu. Family/last name: Họ. Given/first name(s): Tên
C2. Other names your partner is known by or has ever been known by: Tên gọi khác
C3. Partner’s gender: Giới tính. Male: Nam. Female: Nữ
C4. Partner’s date of birth: Ngày sinh (ngày-tháng-năm)
C5. Partner’s town/city of birth: Nơi sinh (tỉnh thành). Partner’s country of birth: Quốc gia nơi sinh ra
C6. Partner’s passport details: Thông tin hộ chiếu
Number: Số hộ chiếu
Country: Quốc gia cấp
Expiry date: Ngày hết hạn
C7. Other citizenships your partner holds: Quốc tịch khác
C8. Is your partner included in this application? Người chồng/vợ khai mục này có bao gồm trong hồ sơ xin visa không?
Yes: Có (chồng/vợ cùng xin visa với bạn)
No: Không (chỉ mình bạn xin visa)
Section D: Dependent children’s personal details – Thông tin trẻ em đi cùng
Trường hợp bạn chỉ đi một mình thì bỏ qua Section D. Nếu có trẻ em nộp chung hồ sơ xin visa thì điền thông tin trẻ ở mục này, trong đơn này có thể điền tối đa 4 trẻ, nếu đi nhiều hơn 4 thì khai thêm ở form ‘Additional Dependants for a Visitor Visa’ (INZ1205)
D1. Child’s name as shown in passport: Tên của trẻ như trong hộ chiếu. Family/last name: Họ. Given/first name(s): Tên
D2. Child’s gender: Giới tính. Male: Nam. Female: Nữ
D3. Child’s date of birth: Ngày sinh (ngày-tháng-năm)
D4. Child’s country of birth: Quốc gia nơi sinh ra
D5. Child’s passport details: Thông tin hộ chiếu
Number: Số hộ chiếu
Country: Quốc gia cấp
Expiry date: Ngày hết hạn
D6. Other citizenships child holds: Quốc tịch khác của trẻ (nếu có)
Section E: Health – Sức khỏe
E1. Do you or any person included in this application have tuberculosis (TB)? Bạn hay bất cứ ai có trong hồ sơ visa này bị bệnh lao không?
Yes: Có
No: Không
E2. Do you or any person included in this application have any medical condition that requires, or may require, one of the following during your stay in New Zealand? Bạn hay bất cứ ai bao gồm trong hồ sơ này có yêu cầu gì về điều kiện y tế trong thời gian ở New Zealand không?
Renal dialysis: chạy thận
Hospital care: chăm sóc tại bệnh viện
Residential care: chăm sóc tại gia (chăm sóc nội trú cho những người có vấn đề tâm thần, cảm giác, trí tuệ hoặc người già
Nếu bạn có nhu cầu y tế như trên thì chọn “Yes”, không có thì đánh “No”
E3. If you have answered Yes to any of the questions in E1 and E2, please provide details.
Nếu bạn có chọn “Yes” ở mục E1 hoặc E2 thì khi ghi rõ thêm ở mục này. Chọn “No” hết thì bỏ qua
E4. Are you or any person included in this application pregnant? Có ai trong hồ sơ này đang mang thai không?
Yes: Có. Cung cấp thêm ngày sanh dự định
No: Không. Bỏ qua E5, trả lời tiếp E6
E5. If the applicant who is pregnant intends to give birth in New Zealand, please indicate how the cost of maternity health services will be paid for and provide the relevant evidence. Nếu có ý định sinh tại New Zealand thì sẽ chi trả các khoản chăm sóc y tế như thế nào.
Not applicable as the applicant who is pregnant does not intend to give birth in New Zealand: Không có ý định sinh con tại New Zealand
The applicant who is pregnant will cover the cost of maternity health services and has attached copies (not originals) that they have at least NZ$9000 of funds available: Sản phụ tự chi trả, kèm theo giấy tờ chứng minh có tài khoản ít nhất NZ$9000
The sponsor of the applicant who is pregnant has guaranteed to cover the cost and a completed Sponsorship Form for Temporary Entry (INZ 1025) is attached: Người bảo lãnh chi trả
E6. Are you applying for a parent/grandparent visitor visa? Bạn có xin visa diện cha mẹ/ông bà?
Yes: Có
No: Không
E7. Will you be in New Zealand for more than six months in total? Bạn có định ở New Zealand hơn 6 tháng?
Nếu bạn dự định đi trên 6 tháng thì chọn “Yes”, trả lời tiếp từ mục E8-E11, và có thể cung cấp chứng nhận chụp X-quang Ở đây mình làm du lịch/thăm thân đi dưới 6 tháng, thì chọn “No”, bỏ qua mục E8-E11, và trả lời tiếp ở Section F Section F: Character – Nhân thân Từ câu F1-F6 nếu bạn hay bất kỳ ai trong đơn này có thuộc trường hợp nào được nêu thì đánh chọn “Yes”, không có thì chọn “No” Trường hợp chọn “Yes” ở bất kỳ câu nào từ F1-F6 thì ghi rõ chi tiết ở ô trống bên dưới. Mục F7-F8, nếu bạn sang NewZealand dưới 24 tháng thì bỏ qua F7. Ở F8 chọn “you are not intending to be in New Zealand for 24 months or longer” Section G: Visa type – Loại visa Bạn xin visa những diện thường thì bỏ qua mục này.
G4. Is your visa application dependent on another person who is either in New Zealand or holds a visa to be in New Zealand? Việc xin visa này có phụ thuộc vào người nào khác ở New Zealand không?
No: Không. Trường hợp đi du lịch thì cứ chọn “No” và trả lời tiếp ở Section H
Yes: Có. Chỉ ra mối quan hệ của bạn với người ấy
I am the guardian of a student visa holder: Người bảo hộ của du học sinh
I am the parent or grandparent of a New Zealand citizen or resident who has sponsored me: Ba mẹ/ông bà của người ở NZ, cũng là người bảo lãnh tôi
I am the dependent child of a New Zealand citizen, resident or temporary visa holder: Là trẻ phụ thuộc vào người đang ở NZ
Other (specify): Khác (ghi rõ)
Cung cấp thêm thông tin người đó
Family/last name: Họ
Given/frst name(s): Tên
Date of birth: Ngày sinh
Section H: Financial support while you are in New Zealand – Hỗ trợ tài chính khi bạn ở NZ
H1. Are you using your own funds for your visit to New Zealand or are you being sponsored? Bạn sẽ tự túc về tài chính hay có người bảo lãnh?
Own funds: Tự túc
Sponsored: Được bảo lãnh
Section I: Declaration by applicant – Xác nhận lời khai
Tích vào ô “I have provided all the documents required by the checklist on page 2” – “Tôi đã cung cấp đầy đủ những giấy tờ yêu cầu ở checklist trang 2”
Signature of principal applicant: Bạn-đương đơn chính ký tên vào ô này
Signature of partner: Phần chữ ký của chồng/vợ bạn (người bạn đã khai ở Section C)
Signature of parent or guardian if principal applicant is under 18 years of age: Chữ ký của ba mẹ nếu người xin visa dưới 18 tuổi
Signature of accompanying dependent children over 18 years of age (if applicable): Chữ ký của trẻ em phụ thuộc đi kèm trên 18 tuổi (nếu có)
Ghi ngày-tháng-năm khai đơn vào ô “Date” sau mỗi chữ ký
Nếu bạn đang cần tìm một dịch vụ làm visa New Zealand tại TPHCM thì hãy liên hê với chúng tôi ngay để được tư vấn miễn phí và được cung cấp các dịch vụ làm Visa tốt nhất. CÔNG TY TNHH INFO TRAVEL
Hotline: 0903782118
Địa chỉ: 93 đường số 30, khu An Phú Hưng, Quận 7, TPHCM