Top 9 # Xem Nhiều Nhất Đơn Xin Từ Chức Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Hanoisoundstuff.com

Từ Đơn Xin Việc Trong Tiếng Anh Là Gì

Lợi Thế Trong Việc Học Tiếng Việt Của Người Biết Tiếng Hoa, Từ Đơn Xin Việc Trong Tiếng Anh Là Gì, Mẫu Cv Trong Hồ Sơ Xin Việc Bằng Tiếng Anh, Bài Luận Những Khó Khăn Trong Việc Học Tiếng Anh, Bài Viết Mẫu Tiếng Nhật Trong Công Việc, Quy Trình 4 Việc Trong Dạy Tiếng Việt 1 Công Nghệ Giáo Dục Là, Bản Tường Trình Bằng Tiếng Anh Về Việc Giải Thích Không Gian Lận Trong Thi Cử, Khảo Sát Những Khó Khăn Trong Việc Nghe Của Sinh Viên Ngành Tiếng Trung Trình Độ Trung Cấp Đại Học T, Nghiên Cứu Nguyên Lý Làm Việc Các Khối Điều Khiển Của Svc Trong Việc Giữ ổn Định Điện áp, Trách Nhiệm Của Cấp ủy Trong Việc Bảo Vệ An Toàn, An Ninh Mạng Trong Quân Đội, Hãy Phân Tích Các Yêu Cầu Kỹ Thuật Trong Việc Trồng Chăm Sóc Cây Xoài, Đơn Xin Nghỉ Việc Trong Thời Gian Thử Việc, Giỏi Viêc Nước Đảm Viẹc Nhà Trong Công Ty, Bản Đăng Ký Những Công Việc Trọng Tâm Cần Tập Trung Giải Quyết Trong Năm 2017 Nhằm Tăng Cường Kỷ Luậ, Những Điểm Ngữ Pháp Quan Trọng Trong Tiếng Anh, Những Tương Đồng Và Khác Biệt Của Từ Láy Trong Tiếng Việt Và Tiếng Hàn, Lớp Từ Xưng Hô Trong Tiếng êĐê (Đối Chiếu Với Tiếng Việt), Ngữ Pháp Quan Trọng Trong Tiếng Anh, Từ Vựng Quan Trọng Trong Tiếng Anh, Vị Trí, ý Nghĩa, Tầm Quan Trọng Của Việc Bảo Vệ An Toàn An Ninh Mạng Trong Quân Độ, Mẫu Đơn Xin Việc Trong Hồ Sơ Xin Việc, 1 Số Quy ước Trong Việc Gõ Văn Bản, Quy ước Trong Việc Gõ Văn Bản, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Việc Trong Bản Bí Thư Chi Bộ, Sai Phạm Trong Khi Làm Việc, Xin Nghỉ Làm Việc Trong Chỉ Bo, Mẫu Đơn Xin Việc Trong Sơ Yếu Lý Lịch, Tự Đánh Giá Bản Thân Trong Báo Cáo Thử Việc, Mẫu Sơ Yếu Lý Lịch Trong Hồ Sơ Xin Việc, Kế Hoạch Làm Việc Trong Năm, Kế Hoạch Làm Việc Trong 3 Năm Tới, Lập Kế Hoạch Làm Việc Trong Ngày, ý Nghĩa Và Tầm Quan Trọng Của Việc Học, Chỉ Thị Cấm Uống Rượu Bia Trong Giờ Làm Việc, Lập Kế Hoạch Làm Việc Trong Tháng, Quy Định Số Giờ Làm Việc Trong Tháng, Đơn Xin Nghỉ Việc Trong Quân Đội, Em Hãy Lập Kế Hoạch Làm Việc Trong Một Tuần, Lập Kế Hoạch Làm Việc Trong 1 Tuần, Lên Kế Hoạch Làm Việc Trong Tuần, Lập Kế Hoạch Làm Việc Trong Tuần, Quy Định Số Giờ Làm Việc Trong Ngày, Mẫu Viết Sơ Yếu Lý Lịch Trong Hồ Sơ Xin Việc, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Việc Trong Quân Đội, Yếu Tố Cá Nhân Và Hiệu Quả Làm Việc Hợp Tác Trong Học Tập, Sai Phạm Trong Công Việc, Kế Hoạch Làm Việc Trong 1 Tuần, Thế Nào Là Kỹ Năng Làm Việc Nhóm Trong Học Tập?, Kế Hoạch Làm Việc Trong 1 Tháng, Kế Hoạch Làm Việc Trong Một Tuần, Kế Hoạch Làm Việc Trong Vòng 3 Năm Tới, Kế Hoạch Làm Việc Trong Tuần, Kế Hoạch Làm Việc Trong Tháng, Kế Hoạch Làm Việc Trong Ngày, Mẫu Hồ Sơ Xin Việc Tiếng Anh, Đơn Xin Việc Tiếng Anh Là Gì, Mẫu Cv Xin Việc Tiếng Anh, Đơn Xin Việc Tiếng Anh Mẫu, Đơn Xin Việc Tiếng Anh, Mẫu Đơn Xin Việc Tiếng Hàn, Từ Đơn Xin Việc Tiếng Anh Là Gì, Tải Mẫu Cv Xin Việc Tiếng Anh, Mẫu Đơn Xin Việc Tiếng Anh, Mẫu Cv Xin Việc Tiếng Hàn, Tóm Tắt 17 Nguyên Tắc Vàng Trong Làm Việc Nhóm, Xây Dựng Kế Hoạch Làm Việc Trong Tuần, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Việc Trong Cơ Quan Nhà Nước, Việc Thực Hiện Van Hoa Trong Dang, 315 Mẫu Văn Bản Thường Dùng Trong Công Việc, 9 Kỹ Năng Làm Việc Quan Trọng Hơn Bằng Cấp, Đơn Xin Thôi Việc Trong Cơ Quan Nhà Nước, Mo Dun 21 . Nêu Vai Trò Của Vận Động Thô Trong Việc Phát Thể Chất Cho Trẻ Mn., Kiem Diem Trong Cong Viec, Chỉ Thị Không Uống Rượu Bia Trong Giờ Làm Việc, Vai Trò Của Nhà Nước Trong Việc Đảm Bảo An Sinh Xã Hội ở Việt Nam, Đơn Xin Nghỉ Việc Trong Công An Nhân Dan, 5 Kỹ Năng Làm Việc Cơ Bản Quan Trọng Nhất, 9 Nguyên Tắc Tự Quản Trong Công Việc, Quy Định Số Ngày Làm Việc Trong Tháng, Cách Lập Kế Hoạch Làm Việc Trong Tuần Lớp 7, Về Việc Thực Hiện Văn Hoá Trong Đảng, Lập Bảng Kế Hoạch Làm Việc Trong Tuần Lớp 7, Mẫu Đơn Xin Việc Và Cv Tiếng Việt, Mẫu Thư Xin Việc Bằng Tiếng Anh, Mẫu Đơn Xin Việc Viết Tay Tiếng Anh, Tại Mẫu Cv Xin Việc Tiếng Trung, Mẫu Bìa Hồ Sơ Xin Việc Bằng Tiếng Anh, Mẫu Cv Xin Việc Tiếng Trung, Mẫu Đơn Xin Việc Tiếng Trung, Mẫu Cv Xin Việc Tiếng Nhật, Mẫu Giấy Ra Việc Tiếng Anh, Đơn Xin Việc Bằng Tiếng Anh, Bằng Tiếng Anh Nào Để Xin Việc, Tải Mẫu Đơn Xin Việc Bằng Tiếng Anh, Mẫu Cv Xin Việc Bằng Tiếng Anh, Mẫu Cv Xin Việc Bằng Tiếng Hàn, Mãu Đơn Khiếu Nại Về Việc Gây Tiêng ồn, Mẫu Đơn Xin Việc It Tiếng Việt, Mẫu Đơn Xin Việc It Bằng Tiếng Anh, Đơn Xin Việc Tiếng Hàn Quốc ,

Lợi Thế Trong Việc Học Tiếng Việt Của Người Biết Tiếng Hoa, Từ Đơn Xin Việc Trong Tiếng Anh Là Gì, Mẫu Cv Trong Hồ Sơ Xin Việc Bằng Tiếng Anh, Bài Luận Những Khó Khăn Trong Việc Học Tiếng Anh, Bài Viết Mẫu Tiếng Nhật Trong Công Việc, Quy Trình 4 Việc Trong Dạy Tiếng Việt 1 Công Nghệ Giáo Dục Là, Bản Tường Trình Bằng Tiếng Anh Về Việc Giải Thích Không Gian Lận Trong Thi Cử, Khảo Sát Những Khó Khăn Trong Việc Nghe Của Sinh Viên Ngành Tiếng Trung Trình Độ Trung Cấp Đại Học T, Nghiên Cứu Nguyên Lý Làm Việc Các Khối Điều Khiển Của Svc Trong Việc Giữ ổn Định Điện áp, Trách Nhiệm Của Cấp ủy Trong Việc Bảo Vệ An Toàn, An Ninh Mạng Trong Quân Đội, Hãy Phân Tích Các Yêu Cầu Kỹ Thuật Trong Việc Trồng Chăm Sóc Cây Xoài, Đơn Xin Nghỉ Việc Trong Thời Gian Thử Việc, Giỏi Viêc Nước Đảm Viẹc Nhà Trong Công Ty, Bản Đăng Ký Những Công Việc Trọng Tâm Cần Tập Trung Giải Quyết Trong Năm 2017 Nhằm Tăng Cường Kỷ Luậ, Những Điểm Ngữ Pháp Quan Trọng Trong Tiếng Anh, Những Tương Đồng Và Khác Biệt Của Từ Láy Trong Tiếng Việt Và Tiếng Hàn, Lớp Từ Xưng Hô Trong Tiếng êĐê (Đối Chiếu Với Tiếng Việt), Ngữ Pháp Quan Trọng Trong Tiếng Anh, Từ Vựng Quan Trọng Trong Tiếng Anh, Vị Trí, ý Nghĩa, Tầm Quan Trọng Của Việc Bảo Vệ An Toàn An Ninh Mạng Trong Quân Độ, Mẫu Đơn Xin Việc Trong Hồ Sơ Xin Việc, 1 Số Quy ước Trong Việc Gõ Văn Bản, Quy ước Trong Việc Gõ Văn Bản, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Việc Trong Bản Bí Thư Chi Bộ, Sai Phạm Trong Khi Làm Việc, Xin Nghỉ Làm Việc Trong Chỉ Bo, Mẫu Đơn Xin Việc Trong Sơ Yếu Lý Lịch, Tự Đánh Giá Bản Thân Trong Báo Cáo Thử Việc, Mẫu Sơ Yếu Lý Lịch Trong Hồ Sơ Xin Việc, Kế Hoạch Làm Việc Trong Năm, Kế Hoạch Làm Việc Trong 3 Năm Tới, Lập Kế Hoạch Làm Việc Trong Ngày, ý Nghĩa Và Tầm Quan Trọng Của Việc Học, Chỉ Thị Cấm Uống Rượu Bia Trong Giờ Làm Việc, Lập Kế Hoạch Làm Việc Trong Tháng, Quy Định Số Giờ Làm Việc Trong Tháng, Đơn Xin Nghỉ Việc Trong Quân Đội, Em Hãy Lập Kế Hoạch Làm Việc Trong Một Tuần, Lập Kế Hoạch Làm Việc Trong 1 Tuần, Lên Kế Hoạch Làm Việc Trong Tuần, Lập Kế Hoạch Làm Việc Trong Tuần, Quy Định Số Giờ Làm Việc Trong Ngày, Mẫu Viết Sơ Yếu Lý Lịch Trong Hồ Sơ Xin Việc, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Việc Trong Quân Đội, Yếu Tố Cá Nhân Và Hiệu Quả Làm Việc Hợp Tác Trong Học Tập, Sai Phạm Trong Công Việc, Kế Hoạch Làm Việc Trong 1 Tuần, Thế Nào Là Kỹ Năng Làm Việc Nhóm Trong Học Tập?, Kế Hoạch Làm Việc Trong 1 Tháng, Kế Hoạch Làm Việc Trong Một Tuần,

Tổ Chức Sự Kiện Tiếng Anh Là Gì?

Nhằm giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về tổ chức sự kiện tiếng Anh là gì bài viết hôm nay SEA sẽ chia sẻ tới bạn các thuật ngữ chuyên dụng trong ngành tổ chức sự kiện ở Việt Nam để bạn có thể hiểu và điều chỉnh cho mình.

Tổ chức sự kiện tiếng Anh là gì?

Cụm từ ” tổ chức sự kiện ” dịch qua tiếng Anh có nghĩa là: event management.

Còn event manager: người tổ chức sự kiện (quản lý sự kiện)

Hoặc bạn có thể sử dụng:

Plan an event: Lên kế hoạch tổ chức sự kiện

Event planner: Người lên kế hoạch tổ chức sự kiện

A

Agenda: lịch trình

AV System (Audio Video System): hệ thống âm thanh, ánh sáng

Amount: thành tiền

Anniversary: lễ kỷ niệm

Accommodation: tiện nghi ăn ở

Award Ceremony: Lễ trao giải

Aerial silk: múa đu dây lụa

Banquet Hall: phòng tiệc

Buffet: tiệc tự chọn món

Budget: ngân sách

Backstage: hậu trường

Body painting: nghệ thuật vẽ lên cơ thể

Check-in: kiểm tra khách đến tham dự

Check-list: danh sách công việc cần làm

Celebrity: người nổi tiếng

Classroom style: sắp xếp bàn ghế kiểu lớp học

Client: khách hàng

Commission: tiền hoa hồng

Concept: ý tưởng chủ đạo

Contract: hợp đồng

Conference: hội nghị

Confirmation: xác nhận

Confetti: pháo kim tuyến

Customer Conference: hội nghị khách hàng

Customize: tùy chỉnh, tùy biến

Dancing group: nhóm nhảy

Deadline: thời hạn

Delegate card: thẻ đại biểu

Decoration: trang trí

Design: thiết kế

Die cut: bế (cắt theo khuôn)

Dimension: kích thước

Discount: giảm giá

Door gift: quà tặng khách trước khi ra về

Entertainment: giải trí

Event flow: kịch bản chương trình

Event crew: đội ngũ tổ chức sự kiện

Equipment: thiết bị

Entrance: lối vào

Exit: lối thoát hiểm

Exhibition: triển lãm

Estimated cost: giá ước tính

F&B (Food & Beverage): đồ ăn & thức uống

Floor plan: sơ đồ bố trí các hạng mục tại địa điểm tổ chức

Flycam: thiết bị bay điều khiển từ xa để quay phim

Foyer: sảnh bên ngoài phòng tiệc

Follow spotlight: đèn điểu khiển bằng tay, chiếu tập trung vào vật thể hoặc người

Finger-foods: tiệc nhẹ, phục vụ những món ăn nhỏ vừa đủ cầm tay

Free flow: phục vụ đồ uống không giới hạn

Feedback: phản hồi

G

Generator: máy phát điện

Groundbreaking: lễ khởi công

Guest: khách tham dự sự kiện

Horizontal banner: banner ngang

Human statue: nhân tượng

Invoice: hóa đơn

Invitation: thiệp mời

Invite: mời

Interpreter: thông dịch viên

Key moment: tiết mục đặc biệt quan trọng nhất của chương trình

KOLs: người có tầm ảnh hưởng

Key visual: hình ảnh chủ đạo

Keynote speaker: diễn giả chính

Kick off: khởi động, phát động

Lavaliver microphone: mic cài áo

Lanyard: dây đeo thẻ

Layout: mặt bằng

Led star curtain: màn sao

Lectern: bục phát biểu

Livestream: tường thuật trực tiếp online

Lighting system: hệ thống ánh sáng

Lucky draw: bốc thăm may mắn

Master plan: Kế hoạch tổng thể

Management fee: phí quản lý

Mascot: mô hình nhân vật

Material: chất liệu

MC (Master of ceremonies): người dẫn chương trình

MC Script: kịch bản dẫn chương trình

Meeting: họp

M.I.C.E: du lịch kết hợp hội nghị, hội thảo

Moving beam: đèn tạo hiệu ứng, hoa văn, có thể xoay, dùng trên sân khấu

Mock up: mô hình

Multi touch screen: màn hình cảm ứng

Music band: ban nhạc

Name tags: thẻ tên

Networking: hoạt động kết nối người tham dự sự kiện

On-site: tại nơi diễn ra sự kiện

Outside catering: phục vụ tiệc bên ngoài

Opening ceremony: lễ khai trương

Opening speech: bài phát biểu khai mạc

Objectives: Mục tiêu

Payment terms: điều khoản thanh toán

Party: tiệc

Participant: người tham dự

Par-led: đèn dùng để chiếu sáng

Pedestal: bục trưng bày

Photographer: nhiếp ảnh gia

Photo props: đạo cụ chụp ảnh

Projector: máy chiếu

Product launch: ra mắt sản phẩm

Proposal: nội dung, kế hoạch tổng thể của chương trình

PG (promotion girl): các cô gái có ngoại hình lý tưởng tiếp thị quảng bá cho sản phẩm, thương hiệu tại sự kiện

Press Conference: họp báo

Press kit, Media kit: tài liệu dành cho nhà báo, phóng viên

Podium: bục phát biểu

Press Release: thông cáo báo chí

Personnel: nhân sự

Pre-survey: khảo sát

Prize: giải thưởng

Rehearsal: tổng duyệt

Red carpet: thảm đỏ

Red rope barrier: trụ inox dùng để ngăn các khu vực, nối với nhau bằng các dây nhung đỏ

Remarks: ghi chú

Sales meeting: họp đội ngũ bán hàng

Sales kick off: họp khởi động dự án mới

Schedule: lịch trình

Singer: ca sĩ

Seminar: họp chuyên sâu 1 đề tài

Set-Menu: tiệc

Show case: trưng bày, giới thiệu sản phẩm mới

Star curtain: màn sao

Streamer: cờ đuôi nheo

String quartet: tứ tấu đàn dây

Speechs: phát biểu

Summit: hội nghị thượng đỉnh

Supplier: nhà cung cấp

Sound system: hệ thống âm thanh

Target audience: đối tượng tham dự

Theatre style: sắp xếp chỗ ngồi kiểu rạp hát

Table cloth: khăn trải bàn

Tea-break: tiệc trà (thường bao gồm trà, cafe, bánh ngọt, hoa quả)

Team building: trò chơi đội nhóm

Toasting: nâng ly khai tiệc

Transportation: vận chuyển

Translation booth: cabin cho phiên dịch

Translator: phiên dịch viên

Trophy: cúp, kỷ niệm chương

U-shape: sắp xếp bàn ghế kiểu chữ U

Unit: đơn vị

Unit price: đơn giá

Venue: địa điểm, nơi diễn ra sự kiện

VAT Tax: thuế giá trị gia tăng

Vertical banner: banner dọc

Volunteers: tình nguyện viên

Walkie – talkie: bộ đàm

Waitlist: danh sách chờ

Welcome drinks: đồ uống phục vụ lúc đón khách

Welcome guest: đón khách

Workshop: họp & thực hành

Wristband: vòng tay

Year End Party: Tiệc cuối năm

Hi vọng rằng bạn đã hiểu rõ hơn về các thuật ngữ tiếng Anh hay dùng trong ngành nghề này.

Nếu bạn có thắc mắc nào hãy để lại câu hỏi tại website https://seaevent.vn/ chúng tôi sẽ giải đáp chi tiết nhất.

Hóa Đơn Điện Tử Tiếng Anh Là Gì

Với các doanh nghiệp thì hóa đơn điện tử đang là một yếu tố khá mới mẻ. Vì vậy, ngay cả khi mua hóa đơn điện tử giá rẻ h ay giá cao, mua của dịch vụ nào cũng cần có sự cân nhắc và tính toán cho kỹ lưỡng.

Lợi ích của việc sử dụng hóa đơn điện tử:

– Trước hết là các doanh nghiệp sẽ không phải đối mặt với hàng loạt các thủ tục nhiêu khê và rắc rối như khi sử dụng hóa đơn giấy nữa. Ví như họ sẽ không phải đăng ký sử dụng hay không cần đến cơ quan thuê để kê khai…mà tất cả đều có thể thực hiện qua mạng.

– Bên cạnh đó thì việc sử dụng hóa đơn điện tử sẽ giúp cho các doanh nghiệp có thể giảm được các chi phí lưu trữ, in ấn hay chuyển phát mà trước đây phải chi ra cho việc sử dụng hóa đơn giấy.

– Ngoài ra thì tiết kiệm thời gian cũng là một vấn đề mà các doanh nghiệp có thể có được khi chuyển qua sử dụng loại hóa đơn này. Thay vì chờ đợi hóa đơn chuyển đến qua đường bưu điện và chịu phụ thuộc vào thời gian làm việc của bưu chính thì giờ đây, việc gửi hóa đơn có thể thực hiện 24/7 và chỉ bằng một cái nhấp chuột là mọi thứ sẽ được gửi đi qua hệ thống internet.

– Hơn thế nữa thì với hệ thống lưu trữ thông minh thì việc tìm kiếm và lưu trữ thông tin hóa đơn sẽ trở nên đơn giản hơn rất nhiều. Doanh nghiệp sẽ khộng mất thời gian tìm kiếm trong một tập hóa đơn giấy nữa mà tất cả chỉ cần nhập thông tin trên hệ thống là sẽ xuất hiện thông tin hóa đơn.

– Bảo đảm thông tin một cách bảo mật nhất cũng là một ưu điểm không thể không nhắc đến của việc sử dụng hóa đơn điện tử. Những rủi ro như mất hóa đơn, rách hóa đơn…sẽ không còn khi sử dụng loại hóa đơn này.

Như vậy thì chúng ta có thể thấy là không nhất thiết phải thắc mắc việc hóa đơn điện tử tiếng anh là gì mà điều cần làm chính là tìm hiểu những đặc điểm hay lợi ích của nó để có được sự lựa chọn tốt nhất.

Thủ Tục Là Gì? Thủ Tục Tiếng Anh Là Gì? Đọc Ngay Để Biết!

Thủ tục là thuật ngữ chỉ những việc phải làm theo một trình tự nhất định đã được quy định để tiến hành một công việc nào đó có tính chất chính thức.

Hiểu một cách đơn giản thì thủ tục là những việc cần phải làm theo một trình tự đã định sẵn để giải quyết một công việc, vấn đề nào đó.

Hiểu theo cách khác thì thủ tục là tập hợp các cách thức, phương thức đã được thiết lập sẵn để giải một đề toán cho trước hay thực hiện một chức năng nào đó được xác định trên máy tính như cài đặt, kiểm tra, phục hồi,…

Thông thường khi nhắc đến thủ tục, mọi người thường nghĩ đến thủ tục hành chính. Thủ tục hành chính là trình tự, cách thức thực hiện và hồ sơ, giấy tờ do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền quy định nhằm giải quyết từng công việc cụ thể của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp.

Thủ tục tiếng Anh là Procedure.

Ngoài ra, thủ tục tiếng Anh còn được định nghĩa như sau:

Procedure is a term referring to things that must be done according to a set order and procedures to conduct a certain official work.

In simple terms, procedures are things that need to follow a predetermined sequence to solve a task or a problem.

In other words, the procedure is a set of methods and methods that have been set up to solve a given problem or perform a certain function defined on the computer such as installing, testing, restoring,…

Often when it comes to procedures, people often think of administrative procedures. Administrative procedures are the order, manner of implementation, and dossiers and papers prescribed by state agencies and competent persons in order to handle each specific task of individuals, organizations and enterprises.

– Thủ tục pháp lý – Legal procedures;

– Trình tự – Sequence/ Submit;

– Tiến hành – Proceed;

– Quá trình – Process;

– Thủ tục hành chính – Administrative procedures;

– Hồ sơ – File;

– Cách thức/ phương thức – Method;

– Cơ quan có thẩm quyền Authorities;

– Tờ khai – Declaration;

– Kiểm tra – Examine.

Ví dụ các cụm từ, các câu thường sử dụng thủ tục tiếng Anh như thế nào?

Để nắm được cách sử dụng của thủ tục tiếng Anh, chúng tôi sẽ đưa ra một số ví dụ có sử dụng thủ tục tiếng Anh để Quý độc giả có thể nắm được:

– Họ làm theo thủ tục thông thường. – They followed the usual procedure

– Khi thực hiện thủ tục hành chính, anh (chị) cần chuẩn bị hồ sơ và đến đúng cơ quan có thẩm quyền. – When carrying out the administrative procedures, you need to prepare the documents and go to the right authorities.

– Để thực hiện thủ tục này, bạn cần tiến hành theo một trình tự cho trước bao gồm 3 bước. – To perform this procedure, you need to follow a given sequence of 3 steps.

– Khi thực hiện xong một thủ tục nào đó, các bên nên kiểm tra lại để đảm bảo đã thực hiện đúng trình tự, yêu cầu. – When completing a certain procedure, the parties should check again to ensure that they have followed the correct order and requirements.

– Cần phải thiết lập một thủ tục giải quyết các vấn đề của máy tính khi có vấn đề sai sót. – It is necessary to set up a procedure to solve computer problems when there are errors.