Đề Xuất 3/2023 # Mẫu Đơn Đề Nghị Cấp Giấy Phép Xây Dựng Nhà Ở Tại Đô Thị # Top 9 Like | Hanoisoundstuff.com

Đề Xuất 3/2023 # Mẫu Đơn Đề Nghị Cấp Giấy Phép Xây Dựng Nhà Ở Tại Đô Thị # Top 9 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Mẫu Đơn Đề Nghị Cấp Giấy Phép Xây Dựng Nhà Ở Tại Đô Thị mới nhất trên website Hanoisoundstuff.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị, hộ gia đình, cá nhân phải xin giấy phép xây dựng. Để hoàn thiện hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở, người có yêu cầu cần chuẩn bị đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo hướng dẫn dưới đây.

Mẫu đơn đề nghị cấp phép xây dựng nhà ở

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Quảng cáo/Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)

Kính gửi: ………………………………… 1. Thông tin về chủ đầu tư:

– Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): …………………………………………………………………..

– Người đại diện: …………………………………… Chức vụ (nếu có): ………………………

– Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………..

– Số nhà: ………………… Đường/phố ………………. Phường/xã …………………………

– Quận/huyện Tỉnh/thành phố: ………………………………………………………………….

– Số điện thoại: …………………………………………………………………………………..

2. Thông tin công trình:

– Địa Điểm xây dựng: ……………………………………………………………………………..

– Lô đất số: ………………………. Diện tích ………………. m2.

– Tại số nhà: ………………………. Đường/phố ………………………

– Phường/xã ………………………………….. Quận/huyện …………………………………..

– Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………………

3. Nội dung đề nghị cấp phép: 3.1. Đối với công trình không theo tuyến:

– Loại công trình: ………………………………….. Cấp công trình: ……………………………

– Diện tích xây dựng: ……… m2.

– Cốt xây dựng: ……… m

– Tổng diện tích sàn: …………m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

– Chiều cao công trình: ……..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

– Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

3.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:

– Loại công trình: ……………………………. Cấp công trình: …………………………………

– Tổng chiều dài công trình: …………….. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).

– Cốt của công trình: ………..m (ghi rõ cốt qua từng khu vực)

– Chiều cao tĩnh không của tuyến: …….. m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).

– Độ sâu công trình: ………….m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)

3.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng:

– Loại công trình: ……………………. Cấp công trình: ………………………………..

– Diện tích xây dựng: ……….m2.

– Cốt xây dựng: …………m

– Chiều cao công trình: ……..m

3.4. Đối với công trình quảng cáo:

– Loại công trình: …………………………….. Cấp công trình: ………………………………

– Diện tích xây dựng: ……………..m2.

– Cốt xây dựng: …………..m

– Chiều cao công trình: ……………….m

– Nội dung quảng cáo: …………………….

3.5. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:

– Cấp công trình: ………………..

– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ………m2.

– Tổng diện tích sàn: ………..m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

– Chiều cao công trình: ………..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

– Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

3.6. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:

– Loại công trình: …………………………… Cấp công trình: ……………………….

– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……….m2.

– Tổng diện tích sàn: ……….m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

– Chiều cao công trình: …….m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

– Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

3.7. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến:

– Giai đoạn 1:

+ Loại công trình: ………………………. Cấp công trình: ………………………

+ Diện tích xây dựng: …….m2.

+ Cốt xây dựng: ………m

+ Chiều sâu công trình: ………m (tính từ cốt xây dựng)

– Giai đoạn 2:

+ Tổng diện tích sàn: ……..m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

+ Chiều cao công trình: ………m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

+ Số tầng: ……..(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

3.8. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị:

– Loại công trình: …………………. Cấp công trình: ……………………

– Tổng chiều dài công trình theo giai đoạn: ………m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).

– Cốt của công trình: ……..m (qua các khu vực theo từng giai đoạn)

– Chiều cao tĩnh không của tuyến: ……..m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).

– Độ sâu công trình: ………m (ghi rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)

3.9. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:

– Tên dự án: ……………………………………

+ Đã được: ……….phê duyệt, theo Quyết định số: ……. ngày …………

– Gồm: (n) công trình

Trong đó:

+ Công trình số (1-n): (tên công trình)

* Loại công trình: ………………………….. Cấp công trình: ……………………………

* Các thông tin chủ yếu của công trình: …………………………………………

3.10. Đối với trường hợp di dời công trình:

– Công trình cần di dời:

– Loại công trình: ………………………………. Cấp công trình: ……………………..

– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……………………………………………m2.

– Tổng diện tích sàn: …………………………………………………………………m2.

– Chiều cao công trình: ………………………………………………………………m2.

– Địa Điểm công trình di dời đến: ……………………………………………………..

– Lô đất số: …………………………… Diện tích …………………………………m2.

– Tại: ………………………………………… Đường: ………………………………..

– Phường (xã) ………………………………. Quận (huyện) ……………………….

– Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………….

– Số tầng: ……………………………………………………………………………..

4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ………………………………………

– Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………

– Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số …………. Cấp ngày …………..

– Tên chủ nhiệm thiết kế: ……………………………………………………………

– Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ………do ………….. Cấp ngày: …………………..

– Địa chỉ: …………………………………………………………………………

– Điện thoại: ………………………………………………………

– Giấy phép hành nghề số (nếu có): …………………cấp ngày …………………..

5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: …………… tháng.

6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Để biết hướng dẫn chi tiết về giấy phép xây dựng hãy xem tại: Thủ tục xin giấy phép xây dựng nhà ở đơn giản và nhanh chóng nhất

Hướng dẫn ghi đơn đề nghị cấp phép xây dựng nhà ở

Từ ngày 15/8/2016, Thông tư 15/2016/TT-BXD có hiệu lực thì đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ được dùng chung với đề nghị cấp phép xây dụng các công trình khác như: Công trình theo tuyến trong đô thị, không theo tuyến trong đô thị, sửa chữa, cải tạo….

Theo đó, khi làm mẫu đơn đề nghị cấp phép khi xây dựng nhà ở riêng lẻ thì hộ gia đình, cá nhân phải ghi một số mục thông tin theo hướng dẫn như sau:

– Mục kính gửi: UBND cấp huyện nơi sẽ xây dựng nhà ở.

Các thông tin khác trong đơn được ghi như sau:

1 – Ghi rõ tên chủ hộ và các thông tin cá nhân

– Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): Trương Hòa B ………………

– Số nhà: 2000… Đường/phố: Đường Trần Thái Tông… Phường/xã: Dịch Vọng Hậu

– Quận/huyện Tỉnh/thành phố: Quận Cầu Giấy – Thành phố Hà Nội…………

– Số điện thoại: 0988xxxx99………………………………………………

2. Thông tin công trình:

– Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………

– Lô đất số: (theo số thửa đất)………………………. Diện tích: 100…………… m2.

– Tại số nhà: 2000……Đường/phố: Đường Trần Thái Tông …………

– Phường/xã: Dịch Vọng Hậu ……Quận/huyện: Cầu Giấy…………

– Tỉnh, thành phố: Hà Nội ……………

3. Nội dung đề nghị cấp phép:

………

3.5. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:

– Cấp công trình: ………………

– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): 100 m2.

– Tổng diện tích sàn: 100 m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

– Chiều cao công trình: 12,8 m. Trong đó, tầng 1: Cao 4 m, tầng 2 cao 3 m, tầng 3 cao 3 m, tầng tum 2,8 m.

– Số tầng: 04 tầng. trong đó 03 tầng trên mặt đất, 01 tầng tum.

5. Dự kiến hoàn thành công trình: 06 tháng.

6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Cuối cùng là ghi địa danh, ngày, tháng, năm làm đơn và ký, ghi rõ họ tên.

Trên đây là mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng nhà ở tại đô thị và hướng dẫn cách ghi thông tin. Sau khi viết xong đơn đề nghị cấp phép xây dựng, người làm đơn chuẩn bị các giấy tờ khác theo thủ tục xin cấp phép xây dựng.

Xem thêm:

Năm 2019, xin cấp phép xây nhà phải có một trong các loại giấy tờ này;

Thủ tục xin cấp phép xây dựng Luật Xây dựng: 9 nội dung nổi bật mới nhất 2018 Khắc Niệm

Mẫu Đơn Xin Cấp Phép Xây Dựng Nhà Ở Đô Thị 2022

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Kính gửi: UNBD Quận/Huyện/Xã……………………………………

1. Tên chủ đầu tư: (Ghi theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) ………………………………………………………………………………………..

– Người đại diện: ………………………………………….

(Nếu người đại diện khác với người có quyền sử dụng đất thì cần kèm theo giấy ủy quyền của chủ sở hữu lô đất)

– Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………………………………………………

– Số nhà: …………….. Đường …………………………… Phường (xã) …………………………………………………………………….

– Tỉnh, thành phố:………………………………………………………

– Số điện thoại: ………………………………….

2. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………………………………………………………………………

– Lô đất số:………………….Diện tích ………………………………………. m 2.

– Tại: ………………………………………………….. Đường: ……………………………………………………………

– Phường (xã) …………………………………………. Quận (huyện)……………………………………………………

– Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………..

– Nguồn gốc đất: ……………………………………………………………..

3. Nội dung xin phép: ……………………………………………………………………………………………………………………………

– Loại công trình: …………………………………. Cấp công trình: ……………………………………………………………

– Diện tích xây dựng tầng 1: …………………………………………………………………………………………………………………………… m 2.

– Tổng diện tích sàn: …………………………………………………………………………………………………………………………… m 2.

– Chiều cao công trình: …………………………………………………………………………………………………………………………… m.

– Số tầng: ……………………………………………………………………………………………………………………………

4. Đơn vị hoặc người thiết kế: ……………………………………………………………………………………………………………………………

– Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………………

– Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………………………………

Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): ……………………………………………………………………………………………………………………………

– Địa chỉ: …………………………………………….. Điện thoại: ……………………………………………………………

– Giấy phép hành nghề số (nếu có): ……………………………….cấp ngày ……………………………………………………………………………………………………………………………

Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): ……………………………………………………………………………………………………………………………

7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: …………………………………………………………………………………………………………………………… tháng.

8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

……, ngày ….. tháng …. năm …. Người làm đơn (Ký ghi rõ họ tên)

Linh tải: Đơn xin cấp phép xây dựng nhà ở đô thị 2020

QUÝ KHÁCH CÓ YÊU CẦU THIẾT KẾ – THI CÔNG VUI LÒNG LIÊN HỆHotline: 0976.067.303 – 094.95.18.444Email: thicongxaydung24h@gmail.comFacebook: chúng tôi

Mẫu Đơn Xin Cấp Giấy Phép Xây Dựng Nhà Ở Trong Khu Đô Thị Đông Dân Cư

Mẫu đơn xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở trong khu đô thị đông dân cư: Khi bạn cần xây dựng nhà ở, công trình ở khu vực sinh sống thì phải thông qua ý kiến của các cơ quan chức năng có thẩm quyền. Do đó, trước khi tiến hành xây dựng nhà ở, dự án hay một công trình nào đó, bạn cần chuẩn bị mẫu đơn xin cấp giấy phép xây dựng trình lên cơ quan có thẩm quyền xác nhận cấp giấy phép cho bạn.

Căn cứ Điều 89 Luật xây dựng 2014 quy định về đối tượng và các loại giấy phép xây dựng như sau: Trước khi khởi công xây dựng công trình, chủ đầu tư phải có giấy phép xây dựng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp theo quy định của Luật này, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này.

– Đơn xin cấp phép xây dựng

– Bản sao có công chứng của UBND xã về một trong những giấy tờ. – Sơ đồ bản vẽ mặt bằng xây dựng công trình trên lô đất và các công trình liền kề nếu có do chủ nhà ở đó tự vẽ cụ thể bao gồm:

+ Sơ đồ mặt bằng xay dựng tỷ lệ 1/50 – 1/500, theo mẫu tại phụ lục số 5 của thông tư này.

+ Bản vẽ các mặt đứng chính của công trình, tỷ lệ 1/50 – 1/200; + Bản vẽ sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước mưa, nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin, tỷ lệ 1/50 – 1/200.

Sau đó, chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng, điều chỉnh giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng;

Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải xem xét đơn xin cấp giấy phép xây dựng để cấp giấy phép trong thời gian 30 ngày đối với trường hợp cấp giấy phép xây dựng, bao gồm cả giấy phép xây dựng có thời hạn, giấy phép xây dựng điều chỉnh, giấy phép di dời và trong thời gian 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ. Trường hợp đến thời hạn cấp giấy phép nhưng cần phải xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do, đồng thời báo cáo cấp có thẩm quyền quản lý trực tiếp xem xét và chỉ đạo thực hiện, nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết hạn theo quy định tại khoản này.

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG (Ban hành kèm theo Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng)

Kính gửi: ……………………………………………………..

– Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): ………………………………………………………………

– Người đại diện: ………………………………Chức vụ (nếu có): ……………………………

– Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………….

– Số nhà: …………….. Đường/phố ………………..Phường/xã ………………………………..

– Quận/huyện ……………………………….Tỉnh/thành phố: …………………………………..

– Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………. 2. Thông tin công trình:

– Địa điểm xây dựng: …………………………………………………………………….

– Lô đất số:……………………………………Diện tích …………m2.

– Tại số nhà: …………….. Đường/phố ………………..

– Phường/xã ……………………………………Quận/huyện ……………………………….

– Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………………………… 3. Nội dung đề nghị cấp phép:

3.1. Đối với công trình không theo tuyến:

– Loại công trình: ………………………………………….Cấp công trình: …………………..

– Diện tích xây dựng: ………m2.

– Cốt xây dựng: …….m

– Tổng diện tích sàn:…… m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

– Chiều cao công trình: …..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

– Loại công trình: ………………………………………….Cấp công trình: …………………..

– Tổng chiều dài công trình:……m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính x , phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).

– Cốt của công trình: ……..m (ghi rõ cốt qua từng khu vực)

– Chiều cao tĩnh không của tuyến: …..m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).

– Loại công trình: ………………………………………….Cấp công trình: …………………..

– Diện tích xây dựng: ………m2. 110 – Cốt xây dựng:………..m

– Loại công trình: ………………………………………….Cấp công trình: …………………..

– Cấp công trình: …………………..

– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ………m2. – Tổng diện tích sàn:……….. m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

– Chiều cao công trình: …..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

– Loại công trình: ………………………………………….Cấp công trình: …………………..

– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):: ………m2. – Tổng diện tích sàn:……….. m2 tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum). – Chiều cao công trình: …..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum). (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất,

– Số tầng: + Cốt xây dựng:………..m + Chiều sâu công trình:……..m + Tổng diện tích sàn:……….. m2 + Chiều cao công trình: …..m + Số tầng:…… (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum) 3.7. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến: – Giai đoạn 1: + Loại công trình: ………………………………………….Cấp công trình: ………………….. + Diện tích xây dựng: ………m2.

(tính từ cốt xây dựng) – Giai đoạn 2: (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum). (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum). (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum) 3.8. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị:

– Loại công trình: ………………………………………….Cấp công trình: …………………..

– Tổng chiều dài công trình theo giai đoạn:….. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính x , phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).

– Cốt của công trình: ……..m (qua các khu vực theo từng giai đoạn)

– Chiều cao tĩnh không của tuyến: …..m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).

– Tên dự án:……………………………………………….. + Đã được: …………..phê duyệt, theo Quyết định số: …………… ngày…………

– Gồm: ( Trong đó: + Công trình số n) công trình (1-n): (tên công trình) * Loại công trình: ………………………………Cấp công trình: ………………….. * Các thông tin chủ yếu của công trình: ………………. ……………….3.10. Đối với trường hợp di dời công trình:

– Công trình cần di dời: – Loại công trình: ………………………………………….Cấp công trình: ………………….. – Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ………………………m2.

– Tổng diện tích sàn: ………………………………………………………………………………m2.

– Chiều cao công trình: …………………………………………………………………………..m.

– Địa điểm công trình di dời đến: ……………………………………………….

– Lô đất số:………………………………………..Diện tích …………………………………… m2.

– Tại: ………………………………………………… Đường: …………………………………………

– Phường (xã) ……………………………………Quận (huyện) ……………………………….

– Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………………………………..

– Số tầng: …………………………………………………………………………………………………… 4. Đơn vị hoặc ngƣời chủ nhiệm thiết kế: …………………………………………….

– Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………………

– Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số …………. Cấp ngày ………… – Tên chủ nhiệm thiết kế: …………………………………………… – Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: chúng tôi ……. Cấp ngày: …………………

– Địa chỉ: ………………………………………………………………………………… – Điện thoại: ………………………………………..

– Giấy phép hành nghề số (nếu có): ………………………..cấp ngày ………………… 5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: …………………. tháng. 6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu: 1 – 2 – ……… ngày ……… tháng ……… Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư năm …….

Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)

Mẫu Đơn Đề Nghị Cấp Giấy Phép Xây Dựng Sử Dụng Cho Nhà Ở Nông Thôn

13/07/2020

Ls Nguyễn Mạnh Tuấn

Giấy phép xây dựng là một loại giấy tờ quan trọng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp, trong đó xác nhận việc cho phép cá nhân, tổ chức được phép thực hiện việc xây dựng nhà cửa, công trình…. theo nguyện vọng trong phạm vi nội dung được cấp phép.

1. Luật sư tư vấn pháp luật xây dựng

Giấy phép xây dựng là một loại giấy tờ quan trọng được cấp cho người có nhu cầu thực hiện hoạt động xây dựng một công trình cụ thể. Theo quy định của pháp luật, hầu hết các trường hợp khi tiến hành xây dựng người xây dựng phải được cơ quan nhà nước cấp giấy phép xây dựng phù hợp với từng loại công trình xây dựng.

2. Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với công trình ở nông thôn

– Số chứng minh thư: …………………………Ngày cấp: ………………………………

3. Nội dung đề nghị cấp phép xây dựng: …………………………………

– Diện tích xây dựng tầng một …………………..m2 ……………………………….

– Chiều cao công trình ………………..m; số tầng ………………………………….

Tôi xin cam đoan làm theo đúng Giấy phép xây dựng được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:

Bạn đang đọc nội dung bài viết Mẫu Đơn Đề Nghị Cấp Giấy Phép Xây Dựng Nhà Ở Tại Đô Thị trên website Hanoisoundstuff.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!