Cập nhật nội dung chi tiết về Mẫu Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Kinh Doanh mới nhất trên website Hanoisoundstuff.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Mỗi loại hình công ty sẽ có giấy chứng nhận kinh doanh khác nhau. Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sẽ nêu rõ thông tin của doanh nghiệp mà chủ doanh nghiệp kê khai đăng kí.
Đây đều là những vấn đề quan trọng chủ doanh nghiệp cần nắm vững khi nộp hồ sơ xin thành lập doanh nghiệp. Vì vậy để hiểu rõ hơn vấn đề giấy đăng ký kinh doanh, mời bạn tham khảo bài viết sau!
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là gì?
Theo Luật Doanh Nghiệp 2020, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là văn bản bằng bản giấy hoặc bản điện tử ghi lại những thông tin về đăng ký doanh nghiệp mà Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp cho doanh nghiệp. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được hiểu như giấy khai sinh của một doanh nghiệp.
Doanh nghiệp chỉ có thể bắt đầu hoạt động sau khi nhận được “giấy chứng nhận ĐKKD”. Ngoài ra, tùy mỗi loại hình doanh nghiệp mà thông tin thể hiện trên văn bản sẽ khác nhau.
Giấy chứng nhận kinh doanh chỉ được cấp bởi cơ quan hành chính công Nhà nước nhằm ghi lại các thông tin khái quát nhất về loại hình kinh doanh cũng như cách thức vận hành của doanh nghiệp, nó có tác dụng bảo hộ quyền sở hữu tên doanh nghiệp của Nhà Nước, đồng thời bảo vệ đơn vị kinh doanh.
Nội dung của giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sẽ bao gồm 5 phần chính tương ứng với 5 nội dung quan trọng sau:
Tên doanh nghiệp: Tên doanh nghiệp được viết dưới 3 dạng gồm: tên Tiếng Việt, tên Tiếng Anh, tên viết tắt ( nếu có).
Thông tin chi tiết về trụ sở chính của doanh nghiệp, Số điện thoại hotline, Email cùng một số thông tin cơ bản khác mang tính đặc thù.
Thông tin về con số vốn điều lệ mà công ty đăng ký, mọi tài sản được quy về VNĐ.
Tên đầy đủ của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Tùy vào từng các loại hình doanh nghiệp, sẽ có quy định về số lượng và cách thức lựa chọn người đại diện khác nhau.
Điều kiện cấp giấy đăng ký kinh doanh
Để được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của cá nhân hoặc doanh nghiệp phải đảm bảo đáp ứng những điều kiện đăng ký kinh doanh quan trọng sau đây:
Trước hết, hoàn tất giấy đề nghị đăng ký thành lập doanh nghiệp hợp lệ gửi tới cơ quan có thẩm quyền, chuẩn bị bản sao giấy chứng minh nhân thân của chủ doanh nghiệp, thông tin các thành viên trong giai đoạn thành lập, quy định về nội dung vốn điều lệ của doanh nghiệp.
Hồ sơ đăng ký kinh doanh
hợp lệ theo yêu cầu, cung cấp thông tin xác đáng, rõ ràng cho từng đề mục.
Đăng ký ngành nghề kinh doanh phải nằm trong danh sách các ngành nghề được pháp luật cho phép, nếu rơi vào trường hợp bị cấm,cá nhân/doanh nghiệp không được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
Tên đăng ký doanh nghiệp gồm 2 phần: Nội dung về loại hình kinh doanh kết hợp với tên riêng của doanh nghiệp.
Hoàn tất hồ sơ, cá nhân/doanh nghiệp cần thanh toán đầy đủ lệ phí /
chi phí đăng ký kinh doanh
cho cơ quan có thẩm quyền dưới 2 hình thức: Nộp trực tiếp hoặc chuyển khoản, cụ thể sẽ được hướng dẫn khi tới phòng đăng ký.
Cuối cùng, Cơ quan có thẩm quyền sẽ kiểm tra tính hợp lệ và quyết định có cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hay không. Nếu hợp lệ, doanh nghiệp/cá nhân có thể đến trực tiếp để nhận giấy phép sau 3 ngày làm việc.
Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty hợp danh, công ty cổ phần được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tại Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch và đầu tư Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương nơi công ty đặt trụ sở chính.
Đối với hộ kinh doanh sẽ được cấp giấy tại UBND Quận, huyện nơi đặt trụ sở.
Thông thường, mỗi tỉnh sẽ có 1 trụ sở của phòng đăng ký kinh doanh có thẩm quyền, riêng tại 2 thành phố lớn là TP. Hà Nội và TP. HCM sẽ có tối đa 3 trụ sở thực hiện nhiệm vụ thực hiện các thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh doanh cho các doanh nghiệp tại khu vực của mình.
Nếu gặp bất kỳ khó khăn nào trong quá trình đăng ký, đừng ngần ngại tham khảo ngay
dịch vụ thành lập công ty tại TPHCM
của Thiên Luật Phát để được tư vấn chi tiết – chuyên nghiệp nhất.
Hồ sơ, trình tự cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Tùy thuộc vào loại hình doanh nghiệp sẽ thành lập, mọi hồ sơ cần thiết để xin cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được ghi cụ thể tại Nghị định 78/2015/NĐ-CP
Trình tự cấp chứng nhận đăng ký kinh doanh
Doanh nghiệp hoàn tất giấy đề nghị đăng ký thành lập doanh nghiệp nộp cho cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tại nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
Hoàn tất các thông tin trên giấy đăng ký doanh nghiệp.
Cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 3 ngày kể từ ngày hồ sơ đăng ký chính thức hợp lệ. Ngược lại, nếu hồ sơ không hợp lệ Phòng đăng ký kinh doanh sẽ thông báo rõ các nội dung cần sửa đổi tới Cá nhân/doanh nghiệp đăng ký sau 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
PHỤ LỤC IV-1
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP….
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Mã số doanh nghiệp:……………………………
Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..
Đăng ký thay đổi lần thứ………..: ngày …… tháng …… năm ………..
Tên doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………….
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………….
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):………………………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………….
Điện thoại (nếu có)…………………………………………. Fax (nếu có): ………………………………..
Email (nếu có): ……………………………………………… Website (nếu có): …………………………..
Chủ doanh nghiệp
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………. Giới tính:……………………………………………
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ……………….. Quốc tịch: …………………………………………
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân số:
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………….
Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ………………… Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
PHỤ LỤC IV-2
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP….
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
Mã số doanh nghiệp:………………………………..
Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..
Đăng ký thay đổi lần thứ………..: ngày …… tháng …… năm ………..
Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………..
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………….
Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………….
Điện thoại (nếu có)…………………………………………. Fax (nếu có): ………………………………..
Email (nếu có): ……………………………………………… Website (nếu có): …………………………..
Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): …………………………………………………………………………………………………………….
Thông tin về chủ sở hữu
Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………. Giới tính: ……………………..
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ……………….. Quốc tịch: …………………………………………
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………
Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày cấp: ……………../…………../…….…. Nơi cấp: ………………………………………………………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………
Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………….
Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ……………………………………………………………
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: …………………………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………….
Người đại diện theo pháp luật của công ty1
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………….. Giới tính:…………………………………………..
Chức danh: ………………………………………………………………………………………………………..
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ……………….. Quốc tịch: …………………………………………
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………
Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày cấp: ……………/…………./……………..…..Nơi cấp: …………………………………………………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật
PHỤ LỤC IV-3
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP….
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Mã số doanh nghiệp:……………………………
Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..
Đăng ký thay đổi lần thứ………..: ngày …… tháng …… năm ………..
Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………..
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):………………………………………………………..
Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………….
Điện thoại: …………………………………………………… Fax: …………………………………………….
Email: …………………………………………………………. Website: ………………………………………
Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): …………………………………………………………………………………………………………….
Danh sách thành viên góp vốn
STT Tên thành viên Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức Giá trị phần vốn góp (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) Tỷ lệ (%) Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức Ghi chú
Người đại diện theo pháp luật của công ty1
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………. Giới tính:……………………………………………
Chức danh: ………………………………………………………………………………………………………..
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ……………….. Quốc tịch: …………………………………………
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………
Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………
Ngày cấp: ………../………………../……………. Nơi cấp: …………………………………………………..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
PHỤ LỤC IV-4
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP….
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY CỒ PHẦN
Mã số doanh nghiệp:……………………………
Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..
Đăng ký thay đổi lần thứ………..: ngày …… tháng …… năm ………..
Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………..
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………….
Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………….
Điện thoại :…………………………………………………… Fax: …………………………………………….
Email: …………………………………………………………. Website: ………………………………………
Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): …………………………………………………………………………………………………………….
Mệnh giá cổ phần: ……………………………………………………………………………………………….
Tổng số cổ phần: ………………………………………………………………………………………………..
Người đại diện theo pháp luật của công ty1
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………. Giới tính:……………………………………………
Chức danh: ………………………………………………………………………………………………………..
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ……………….. Quốc tịch: …………………………………………
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………
Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………
Ngày cấp: …………/……………./……………….. Nơi cấp: ………………………………………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
PHỤ LỤC IV-5
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP….
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY HỢP DANH
Mã số doanh nghiệp:……………………………
Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..
Đăng ký thay đổi lần thứ………..: ngày …… tháng …… năm ………..
Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………..
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………….
Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………….
Điện thoại: …………………………………………………… Fax: …………………………………………….
Email: …………………………………………………………. Website: ………………………………………
Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): …………………………………………………………………………………………………………….
Danh sách thành viên hợp danh
STT Tên thành viên hợp danh Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú Quốc tịch Giá trị phần vốn góp (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) Tỷ lệ (%) Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
Tra cứu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh tại đâu?
Để tra cứu thông tin đăng ký kinh doanh, bạn có thể truy cập vào Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp theo đường link sau:
https://dangkykinhdoanh.gov.vn/vn/Pages/Trangchu.aspx
Chỉ cần nhập mã số thuế của doanh nghiệp sẽ hiển thị thông tin đăng ký.
Các yếu tố nhận biết giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do cơ quan thẩm quyền cấp
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có thể tồn tại dưới 2 hình thức: Văn bản pháp lý trên giấy hoặc văn bản điện tử. Cả 2 hình thức này đều áp dụng chung quy chỉnh như sau:
Mặt trước sử dụng chữ màu vàng kim trên nền đỏ,
Mặt sau là toàn bộ thông tin mà doanh nghiệp đã đăng ký với đầy đủ dấu, chữ ký của Cơ quan có thẩm quyền, nơi cấp, quốc hiệu và tiêu ngữ. Với dạng văn bản pháp lý trên giấy sẽ có chữ nổi và hoa văn nổi ở mặt sau.
Mỗi doanh nghiệp sẽ sở hữu mã số doanh nghiệp riêng biệt.Một mã số sẽ gồm 10 chữ số viết liền.
Tên doanh nghiệp gồm 2 phần: Loại hình kinh doanh và tên riêng của doanh nghiệp theo Tiếng Việt, Tiếng Anh, tên viết tắt nếu có.
Có thông tin chi tiết và chính xác về trụ sở chính của doanh nghiệp.
Trong đó có thể có thông tin liên hệ như: Email, Website, SĐT.
Số vốn điều lệ phải được ghi rõ bằng chữ Tiếng Việt. Riêng công ty cổ phần sẽ có thêm: Tổng số lượng cổ phần, mệnh giá trên 1 cổ phần.
Có tên đầy đủ thông tin cơ bản của người đại diện doanh nghiệp theo Pháp luật và chủ sở hữu doanh nghiệp gồm: ngày tháng năm sinh, tên đầy đủ, chức doanh, Số CMND hoặc căn cước công dân, hộ chiếu, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Website: https://thienluatphat.vn/
Email: ketoan@thienluatphat.com
Địa chỉ: 1014/63 Tân Kỳ Tân Quý, P.Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, Tp.HCM
Mẫu Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Hộ Kinh Doanh Cá Thể
Phụ lục VI-1
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
HỘ KINH DOANH
Số: …………….
Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……
Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………..
Địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………… Fax: ……………………………..
Email: ………………………………………………. Website: ………………………..
Ngành, nghề kinh doanh: ………………………………………………………
Vốn kinh doanh: …………………………………………………………………..
Họ và tên đại diện hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): …………..
Giới tính: ………………………………………………………………………………….
Sinh ngày: ….. /…….. /…….. Dân tộc: ………………….. Quốc tịch: …………
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………………………………………….
Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………………………..
Ngày cấp: …… /…….. /…….. Nơi cấp: ……………………………………………..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………….
Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………..
Danh sách cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (nếu có)
STT Tên thành viên Chỗ ở hiện tại Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú Giá trị phần vốn góp
(VNĐ)
Tỷ lệ (%) Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) Ghi chú
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
2.9
/
5
(
14
bình chọn
)
Bạn đang xem Mẫu giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh cá thể hoặc
Bạn đang xemhoặc Mau giay chung nhan dang ky ho kinh doanh ca the trong Hộ kinh doanh
Dịch Vụ Làm Giấy Phép Đăng Ký Kinh Doanh Tiệm Nét, Quán Game
Để hỗ trợ khách hàng kinh doanh tiệm Net hoàn thiện về giấy phép đăng ký mở dịch vụ kinh doanh phòng Net nhanh nhất FPT Biên Hòa Đồng Nai xin gửi tới khách hàng các bước như sau:
Thủ tục xác nhận hồ sơ xin cấp phép kinh doanh Internet
a) Trình tự thực hiện:
– Cá nhân có nhu cầu kinh doanh dịch vụ Internet làm hồ sơ gửi về Phòng Văn hóa – Thông tin cấp huyện.
– Phòng Văn hóa – Thông tin cấp huyện có trách nhiệm hướng dẫn tập thể, cá nhân hoàn thiện hồ sơ và ký bản cam kết về các điều kiện trong kinh doanh Internet sau đó thẩm định ký xác nhận.
– Sau khi được cấp giấy phép, Phòng Văn hóa – Thông tin cấp huyện vào sổ theo dõi để phục vụ cho công tác kiểm tra.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
+ Thành phần hồ sơ bao gồm:
– Đơn xin mở cửa hàng kinh doanh Internet có xác nhận của chính quyền thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú – Giấy chứng nhận cấp quyền sử dụng đất, nếu không có địa điểm kinh doanh phải có hợp đồng thuê địa điểm.
– Chứng chỉ tin học của chủ hộ (Nếu không có chứng chỉ thì phải có hợp đồng lao động với người có chứng chỉ tin học).
– Chứng minh thư nhân dân, Sổ hộ khẩu gia đình
– Bản cam kết về các điều kiện kinh doanh.
+ Số lượng hồ sơ: 03 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày sau khi nhận đủ hồ sơ
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
– Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Văn hóa – Thông tin
– Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Văn hóa – Thông tin
– Cơ quan phối hợp (nếu có): Công an huyện, Phòng Tài chính – Kế hoạch và Ủy ban nhân dân cấp xã.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận.
h) Lê phí: liên hệ trực tiếp 0984.422.053
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý:
– Nghị định số 55/2001/NĐ-CP ngày 23/8/2001 của Chính phủ về việc quản lý sử dụng và kinh doanh dịch vụ Internet;
– Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL ngày 16/12/2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Nghị định số 103/2009/NĐ-CP, ngày 06/11/2009 của Chính phủ về việc ban hành quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng;
– Thông tư liên tịch số 02/2005/TTLT-VHTT-CA-BCVT-KHĐT ngày 14/7/2005.
Ghi chú: Quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp 0984.422.053 gặp Mr.Hùng để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất
Thủ Tục Thay Đổi Đăng Ký Kinh Doanh Mới Nhất Năm 2022
Các trường hợp cần phải nộp hồ sơ thay đổi đăng ký kinh doanh lên Sở Kế hoạch và đầu tư:
Các trường hợp không phải nộp hồ sơ thay đổi đăng ký kinh doanh lên Sở Kế hoạch và đầu tư:
Hồ sơ thay đổi đăng ký kinh doanh gồm:
Công ty thực hiện thủ tục thay đổi đăng ký kinh doanh tại đâu?
Thủ tục thực hiện thay đổi đăng ký doanh nghiệp
Doanh nghiệp không được thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp trong các trường hợp sau:
Một số câu hỏi khi thay đổi đăng ký kinh doanh
Khi thay đổi đăng ký kinh doanh có phải quyết toán thuế và phát hành lại hóa đơn VAT không?
Khi thay đổi nội dung nào doanh nghiệp cần khắc lại con dấu (mộc) công ty?
Kể từ ngày 01/07/2015 đến nay, khi doanh nghiệp có nhu cầu khắc dấu pháp nhân mới với tên công ty mới thì doanh nghiệp có quyền lựa chọn số lượng, hình thức con dấu, nội dung con dấu (chỉ bắt buộc có thông tin tên công ty và mã số doanh nghiệp) và thậm chí được quyền giữ lại con dấu cũ với tên công ty cũ. Mặt khác, các con dấu của doanh nghiệp cần phải được khắc với nội dung và hình thức đồng nhất.
Hiện nay, doanh nghiệp thực hiện khắc dấu và có trách nhiệm Thông báo sử dụng mẫu dấu của doanh nghiệp tới Sở Kế hoạch và Đầu tư để Sở Kế hoạch và đầu tư cập nhật lên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Năm 2021, cơ quan công an không quản lý con dấu và cũng không thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho doanh nghiệp (Trừ các doanh nghiệp đặc thù không do Sở Kế hoạch đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).
Khi doanh nghiệp công bố mẫu dấu lên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp cần lưu lại Thông báo sử dụng/thay đổi mẫu dấu (thay thế cho Giấy chứng nhận mẫu dấu trước đây) để khi doanh nghiệp thực hiện các thủ tục tại ngân hàng, các đơn vị khác cần xuất trình.
Một số lưu ý khi thay đổi đăng ký kinh doanh như sau:
Khi thay đổi đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp cần chú ý các nội dung thay đổi kèm theo. Quý khách tham khảo chi tiết các nội dung tại bài viết Lưu ý khi thay đổi đăng ký kinh doanh.
Dịch vụ của Công ty Luật Việt An về thay đổi đăng ký doanh nghiệp
Khi doanh nghiệp có nhu cầu thay đổi đăng ký kinh doanh và thông qua dịch vụ của Luật Việt An, Quý khách hàng chỉ cần chuẩn bị các tài liệu để Luật Việt An soạn thảo hồ sơ và ký hồ sơ, mọi công việc còn lại sẽ do Luật Việt An thực hiện toàn bộ. Quý khách hàng vui lòng liên hệ tới Luật Việt An để được hỗ trợ tốt nhất!
Bạn đang đọc nội dung bài viết Mẫu Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Kinh Doanh trên website Hanoisoundstuff.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!